Mã HS của các sản phẩm từ Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các loại sáp động vật hoặc thực vật
Cách sắp xếp và phân loại đối với từng loại hàng hóa là khác nhau, do đó mã HS cũng tuân theo tính chất đối với từng loại hàng.
Mã HS của các sản phẩm từ Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các loại sáp động vật hoặc thực vật
Mã HS của Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật là hàng hóa theo chương 15 - với mã hàng có đầu số là 15 bắt đầu từ 1501 đến 1522.
1.Chương này không bao gồm:
(a). Mỡ lợn hoặc mỡ gia cầm thuộc nhóm 02.09;
(b). Bơ ca cao, mỡ hay dầu ca cao (nhóm 18.04);
(c). Các chế phẩm ăn được có chứa hàm lượng trên 15% tính theo trọng lượng các sản phẩm của nhóm 04.05(thường thuộc Chương 21); đề thi nguyên lý kế toán
(d). Tóp mỡ (nhóm 23.01) hoặc phế liệu thuộc nhóm 23.04 đến 23.06;
(e). Axit béo, sáp chế biến, dược phẩm, sơn, vecni, xà phòng, nước hoa, mỹ phẩm, hoặc chế phẩm vệ sinh, dầu đã được sunfonat hoá hay các mặt hàng khác thuộc Phần VỤ; hoặc
(f). Chất thay thế cao su chế từ dầu (nhóm 40.02).
>>>>>>> Xem thêm: Danh mục mã HS của các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
2.Nhóm 15.09 không áp dụng cho các loại dầu ô liu thu được bằng phương pháp tách chiết dung môi (nhóm 15.10).
3.Nhóm 15.18 không bao gồm mỡ hoặc dầu hay phần phân đoạn của chúng đã bị làm biến chất, những loại đó được xếp vào nhóm thích hợp, tương ứng với các loại mỡ, dầu và phần phân đoạn của chúng chưa bị biến chất.
4.Nguyên liệu sản xuất xà phòng, cặn dầu, hắc ín stearin, hắc ín glycerin và phế liệu mỡ lông cừu xếp vào nhóm 15.22.
học logistics ở đâu tốt tốt nhất tphcm
Theo mục đích của các phân nhóm 1514.11 và 1514.19, cụm từ "dầu hạt cải có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là một lượng dầu nhất định có chứa hàm lượng axit eruxic dưới 2% tính theo trọng lượng.
Mã HS hàng hóa |
Mô tả hàng hoá |
||
1501 |
00 |
00 |
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03 |
1502 |
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03 |
1502 |
00 |
10 |
- Mỡ Tallow các kỹ năng trong cv |
1502 |
00 |
90 |
- Loại khác |
1503 |
|
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleosterin, dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác |
1503 |
00 |
10 |
- Stearin mỡ lợn và oleostearin |
1503 |
00 |
90 |
- Loại khác lớp học xuất nhập khẩu tại hà nội |
1504 |
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1504 |
10 |
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: |
1504 |
10 |
10 |
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
1504 |
10 |
90 |
- - Loại khác nuôi dạy trẻ |
1504 |
20 |
00 |
- Mỡ, dầu cá và các phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá |
1504 |
30 |
00 |
- Mỡ, dầu từ các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng |
1505 |
|
|
Mỡ lông và các chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin) |
1505 |
00 |
10 |
- Lanolin |
1505 |
00 |
90 |
- Loại khác học xuất nhập khẩu |
1506 |
00 |
00 |
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1507 |
|
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1507 |
10 |
00 |
- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa |
1507 |
90 |
|
- Loại khác: |
1507 |
90 |
10 |
- - Dầu đã tinh chế |
1507 |
90 |
20 |
- - Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế |
1507 |
90 |
90 |
- - Loại khác khóa học kế toán tại cầu giấy |
1508 |
|
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1508 |
10 |
00 |
- Dầu thô |
1508 |
90 |
|
- Loại khác: |
1508 |
90 |
10 |
- - Dầu đã tinh chế |
1508 |
90 |
20 |
- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế |
1508 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
1509 |
|
|
Dầu ô- liu và các phần phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1509 |
10 |
|
- Dầu thô (Virgin): |
1509 |
10 |
10 |
- - đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
1509 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
- - Tinh chế: |
1509 |
90 |
11 |
- - - đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
19 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: |
1509 |
90 |
21 |
- - - đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
29 |
- - - Loại khác học kế toán ở đâu tốt nhất tphcm |
|
|
|
- - Loại khác: |
1509 |
90 |
91 |
- - - đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg |
1509 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
1510 |
|
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09 |
1510 |
00 |
10 |
- Dầu thô |
|
|
|
- Loại khác: |
1510 |
00 |
91 |
- - Dầu đã tinh chế |
1510 |
00 |
92 |
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
1510 |
00 |
99 |
- - Loại khác |
1511 |
|
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
1511 |
10 |
00 |
- Dầu thô |
1511 |
90 |
|
- Loại khác: |
1511 |
90 |
10 |
- - Palm stearin đông đặc |
1511 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
1512 |
|
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: |
1512 |
11 |
00 |
- - Dầu thô |
1512 |
19 |
|
- - Loại khác: |
1512 |
19 |
10 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1512 |
19 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế |
1512 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của dầu hạt bông: |
1512 |
21 |
00 |
- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol) |
1512 |
29 |
|
- - Loại khác: |
1512 |
29 |
10 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1512 |
29 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế |
1512 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
1513 |
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học học nghiệp vụ xuất nhập khẩu ở đâu |
|
|
|
- Dầu dừa và phần phân đoạn của dầu dừa: |
1513 |
11 |
00 |
- - Dầu thô |
1513 |
19 |
|
- - Loại khác: |
1513 |
19 |
10 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1513 |
19 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế |
1513 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: |
1513 |
21 |
00 |
- - Dầu thô |
1513 |
29 |
|
- - Loại khác: |
1513 |
29 |
10 |
- - - Dầu đã tinh chế |
1513 |
29 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế |
1513 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
1514 |
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: |
1514 |
11 |
00 |
- - Dầu thô |
1514 |
19 |
|
- - Loại khác: |
1514 |
19 |
10 |
- - - Dầu tinh chế |
1514 |
19 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
1514 |
19 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Loại khác: |
1514 |
91 |
|
- - Dầu thô: |
1514 |
91 |
10 |
- - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
1514 |
91 |
90 |
- - - Loại khác |
1514 |
99 |
|
- - Loại khác: |
1514 |
99 |
10 |
- - - Dầu tinh chế |
1514 |
99 |
20 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
|
|
|
- - - Loại khác: |
1514 |
99 |
91 |
- - - - Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng |
1514 |
99 |
99 |
- - - - Loại khác |
1515 |
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
|
|
- Dầu hạt lanh và phần phân đoạn của dầu hạt lanh: |
1515 |
11 |
00 |
- - Dầu thô |
1515 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: |
1515 |
21 |
00 |
- - Dầu thô |
1515 |
29 |
|
- - Loại khác: |
1515 |
29 |
10 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt ngô chưa tinh chế |
1515 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
1515 |
30 |
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: |
1515 |
30 |
10 |
- - Dầu thô |
1515 |
30 |
90 |
- - Loại khác |
1515 |
40 |
|
- Dầu tung và các phần phân đoạn của dầu tung: |
1515 |
40 |
10 |
- - Dầu thô |
1515 |
40 |
20 |
- - Các phần phân đoạn của dầu tung chưa tinh chế |
1515 |
40 |
90 |
- - Loại khác |
1515 |
50 |
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: |
1515 |
50 |
10 |
- - Dầu thô |
1515 |
50 |
20 |
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế |
1515 |
50 |
90 |
- - Loại khác |
1515 |
90 |
|
- Loại khác: |
|
|
|
- - Dầu Tengkawang: |
1515 |
90 |
11 |
- - - Dầu thô |
1515 |
90 |
12 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
1515 |
90 |
19 |
- - - Loại khác học nghiệp vụ xuất nhập khẩu ở đâu |
|
|
|
- - Loại khác: |
1515 |
90 |
91 |
- - - Dầu thô |
1515 |
90 |
92 |
- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế |
1515 |
90 |
99 |
- - - Loại khác |
1516 |
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
1516 |
10 |
|
- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng: |
1516 |
10 |
10 |
- - đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
1516 |
10 |
90 |
- - Loại khác |
1516 |
20 |
|
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: |
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng: |
1516 |
20 |
11 |
- - - Của đậu nành |
1516 |
20 |
12 |
- - - Của dầu cọ dạng thô |
|
|
|
- - - Của dầu cọ, trừ dạng thô: |
1516 |
20 |
21 |
- - - - đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
1516 |
20 |
29 |
- - - - Loại khác |
1516 |
20 |
30 |
- - - Của dừa |
|
|
|
- - - Của dầu hạt cọ: |
1516 |
20 |
41 |
- - - - Dạng thô |
1516 |
20 |
42 |
- - - - đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
|
|
|
- - - Của Ặlein hạt cọ: |
1516 |
20 |
51 |
- - - - Dạng thô |
1516 |
20 |
52 |
- - - - đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
1516 |
20 |
61 |
- - - Của dầu illipenut |
1516 |
20 |
69 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- - Loại khác: |
1516 |
20 |
71 |
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg |
1516 |
20 |
72 |
- - - Mỡ đã qua hydro hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên |
1516 |
20 |
73 |
- - - Dầu thầu dầu đã qua hydro hóa |
1516 |
20 |
81 |
- - - Của stearin hạt cọ, dạng thô |
1516 |
20 |
82 |
- - - Của stearin hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
1516 |
20 |
83 |
- - - Ặlein và stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi |
|
|
|
- - - Của stearin hạt cọ có chỉ số iốt không quá 48: |
1516 |
20 |
84 |
- - - - Dạng thô |
1516 |
20 |
85 |
- - - - đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
1516 |
20 |
86 |
- - - - Loại khác |
1516 |
20 |
99 |
- - - Loại khác |
1517 |
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16 |
1517 |
10 |
00 |
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng |
1517 |
90 |
|
- Loại khác: |
1517 |
90 |
10 |
- - Chế phẩm giả ghee |
1517 |
90 |
20 |
- - Margarin dạng lỏng |
1517 |
90 |
30 |
- - Chế phẩm tách khuôn |
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening: |
1517 |
90 |
41 |
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc động vật |
1517 |
90 |
42 |
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn có nguồn gốc thực vật |
1517 |
90 |
43 |
- - - Shortening |
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng: |
1517 |
90 |
51 |
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn |
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng: |
1517 |
90 |
61 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc |
|
|
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ: |
1517 |
90 |
71 |
- - - - - Dạng thô |
1517 |
90 |
72 |
- - - - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
1517 |
90 |
79 |
- - - - - Loại khác |
1517 |
90 |
81 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ thô |
1517 |
90 |
82 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
1517 |
90 |
83 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ ôlein thô |
1517 |
90 |
84 |
- - - - Thành phần chủ yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi |
1517 |
90 |
85 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa |
1517 |
90 |
86 |
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu illipenut |
1517 |
90 |
89 |
- - - - Loại khác |
1517 |
90 |
90 |
- - Loại khác |
1518 |
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
|
|
|
- Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16: |
1518 |
00 |
11 |
- - Linoxyn |
1518 |
00 |
12 |
- - Mỡ và dầu động vật |
1518 |
00 |
13 |
- - Mỡ và dầu thực vật |
1518 |
00 |
19 |
- - Loại khác |
1518 |
00 |
20 |
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau |
|
|
|
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau: |
1518 |
00 |
31 |
- - Của dầu lạc |
1518 |
00 |
32 |
- - Của dầu hạt lanh |
1518 |
00 |
33 |
- - Của dầu cọ, dạng thô |
1518 |
00 |
34 |
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg |
1518 |
00 |
35 |
- - Của dầu cọ, trừ dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg |
1518 |
00 |
36 |
- - Của dầu hạt cọ, dạng thô |
1518 |
00 |
37 |
- - Của dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
1518 |
00 |
38 |
- - Của olein hạt cọ, dạng thô |
1518 |
00 |
41 |
- - Của olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD) |
1518 |
00 |
42 |
- - Của dầu thầu dầu hoặc dầu vừng |
1518 |
00 |
43 |
- - Của dầu đậu tương hoặc dầu hạt bông |
1518 |
00 |
44 |
- - Của dầu illipenut |
1518 |
00 |
45 |
- - Của dầu dừa |
1518 |
00 |
49 |
- - Loại khác |
1518 |
00 |
60 |
- Các hỗn hợp hoặc chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng |
1518 |
00 |
90 |
- Loại khác |
1519 |
|
|
Axít béo công nghiệp monocarbonxylic, dầu axít từ quá trình tinh chế cồn béo công nghiệp. - Axít béo công nghiệp monocarbonxylic
|
1519 |
11 |
|
- - Axít stearic |
1519 |
12 |
|
- - Axít oleic |
1519 |
13 |
|
- - Axít béo dầu tall |
1519 |
19 |
|
- Loại khác |
1519 |
20 |
|
- Dầu axít từ quá trình tinh chế |
1519 |
30 |
|
- Cồn béo công nghiệp |
1520 |
|
|
Glyxêrin, thô; nước glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin |
1520 |
00 |
10 |
- Glyxêrin thô |
1520 |
00 |
90 |
- Loại khác |
1521 |
|
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu |
1521 |
10 |
00 |
- Sáp thực vật |
|
|
|
- Loại khác: |
1521 |
90 |
10 |
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác |
1521 |
90 |
20 |
- - Sáp cá nhà táng |
1522 |
|
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật |
1522 |
00 |
10 |
- Chất nhờn |
1522 |
00 |
90 |
- Loại khác |
Nguồn bài viết: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/
Trên đây là Mã HS của những hàng hóa có xuất phát từ Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các loại sáp động vật hoặc thực vật. Hy vọng bài viết này của Nghiệp vụ xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn tra cứu mã HS dễ dàng hơn.
Bạn muốn học xuất nhập khẩu thực tế ở Hà Nội và TPHCM và thực hành cùng chuyên gia XNK,hãy tham gia Khóa học xuất nhập khẩu thực tế tại Lê Ánh để bổ sung kiến thức, trải nghiệm thực tế và hoàn thiện kĩ năng.
Xuất nhập khẩu Lê Ánh - Đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam