Danh mục mã HS của hàng hóa P1 - Động vật sống; Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Cách sắp xếp và phân loại đối với từng loại hàng hóa là khác nhau, do đó mã HS cũng tuân theo tính chất đối với từng loại hàng.

>>>> Xem thêm: Cách tra mã HS code trực tuyến

Danh mục mã HS của Động vật sống; Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

Danh mục mã HS của hàng hóa dưới đây gồm chương 1: Động vật sống và chương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

CHƯƠNG 1: ĐỘNG VẬT SỐNG

Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ:

(a). Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07;

(b). Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và

(c). Động vật thuộc nhóm 95.08 địa chỉ học kế toán tổng hợp

Mã HS hàng hóa

Mô tả hàng hoá

0101

 

 

Ngựa, lừa, la sống

0101

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0101

90

 

- Loại khác:

0101

90

10

- - Ngựa đua

0101

90

20

- - Ngựa loại khác

0101

90

90

- - Loại khác

0102

 

 

Trâu, bò sống dạy kế toán thuế

0102

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

0102

90

 

- Loại khác:

0102

90

10

- - Bò

0102

90

20

- - Trâu

0102

90

90

- - Loại khác

0103

 

 

Lợn sống học xuất nhập khẩu ở hà nội

0103

10

00

- Loại thuần chủng để làm giống

 

 

 

- Loại khác:

0103

91

00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

0103

92

00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

0104

 

 

Cừu, dê sống

0104

10

 

- Cừu: 

0104

10

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

0104

10

90

- - Loại khác

0104

20

 

- Dê: học tin học văn phòng online miễn phí

0104

20

10

- - Loại thuần chủng để làm giống

0104

20

90

- - Loại khác

0105

 

 

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản)

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

0105

11

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

0105

11

10

- - - Để làm giống

0105

11

90

- - - Loại khác học về xuất nhập khẩu

0105

12

 

- - Gà tây:

0105

12

10

- - - Để làm giống

0105

12

90

- - - Loại khác

0105

19

 

- - Loại khác:

0105

19

10

- - - Vịt con để làm giống

0105

19

20

- - - Vịt con loại khác

0105

19

30

- - - Ngan, ngỗng con để làm giống

0105

19

40

- - - Ngan, ngỗng con loại khác

0105

19

50

- - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

0105

19

90

- - - Loại khác hoc khai bao hai quan

 

 

 

- Loại khác:

0105

92

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:

0105

92

10

- - - Để làm giống

0105

92

20

- - - Gà chọi

0105

92

90

- - - Loại khác

0105

93

 

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g:

0105

93

10

- - - Để làm giống

0105

93

20

- - - Gà chọi

0105

93

90

- - - Loại khác

0105

99

 

- - Loại khác:

0105

99

10

- - - Vịt để làm giống

0105

99

20

- - - Vịt loại khác

0105

99

30

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống

0105

99

40

- - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác

0106

 

 

Động vật sống khác

 

 

 

- Động vật có vú:

0106

11

00

- - Bộ động vật linh trưởng

0106

12

00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0106

19

00

- - Loại khác học kế toán ở đâu tốt nhất hà nội

0106

20

00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

 

 

 

- Các loại chim:

0106

31

00

- - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...)

0106

32

00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ)

0106

39

00

- - Loại khác

0106

90

 

- Loại khác:

0106

90

10

- - Dùng làm thức ăn cho người

0106

90

90

- - Loại khác

 

Danh mục mã HS của hàng hóa

 

CHƯƠNG 2: THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ

Chương này không bao gồm:

(a). Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người;

(b). Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc

(c). Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15).

 học kế toán thực hành ở đâu tốt nhất tphcm

Mã HS hàng hóa

Mô tả hàng hoá

0201

 

 

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

0201

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

0201

20

00

- Thịt pha có xương khác

0201

30

00

- Thịt lọc không xương

0202

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

0202

10

00

- Thịt cả con và nửa con không đầu

0202

20

00

- Thịt pha có xương khác

0202

30

00

- Thịt lọc không xương

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

0203

11

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

0203

12

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

0203

19

00

- - Loại khác

 

 

 

- Đông lạnh:

0203

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

0203

22

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

0203

29

00

- - Loại khác

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0204

10

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0204

21

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

0204

22

00

- - Thịt pha có xương khác

0204

23

00

- - Thịt lọc không xương

0204

30

00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh

 

 

 

- Thịt cừu loại khác, đông lạnh:

0204

41

00

- - Thịt cả con và nửa con không đầu

0204

42

00

- - Thịt pha có xương khác

0204

43

00

- - Thịt lọc không xương

0204

50

00

- Thịt dê

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0206

10

00

- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

- Của trâu, bò, đông lạnh:

0206

21

00

- - Lưỡi

0206

22

00

- - Gan

0206

29

00

- - Loại khác

0206

30

00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

- Của lợn, đông lạnh:

0206

41

00

- - Gan

0206

49

00

- - Loại khác

0206

80

00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

0206

90

00

- Loại khác, đông lạnh

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus Domesticus:

0207

11

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0207

12

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

0207

13

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0207

14

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207

14

10

- - - Cánh

0207

14

20

- - - Đùi

0207

14

30

- - - Gan

0207

14

90

- - - Loại khác

 

 

 

- Của gà tây:

0207

24

00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0207

25

00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

0207

26

00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0207

27

 

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207

27

10

- - - Gan

0207

27

90

- - - Loại khác

 

 

 

- Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản):

0207

32

 

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh:

0207

32

10

- - - Của vịt

0207

32

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

0207

33

 

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh:

0207

33

10

- - - Của vịt

0207

33

20

- - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

0207

34

00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

0207

35

00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

0207

36

 

- - Loại khác, đông lạnh:

0207

36

10

- - - Gan béo

0207

36

20

- - - Đã chặt mảnh của vịt

0207

36

30

- - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0208

10

00

- Của thỏ

0208

20

00

- Đùi ếch

0208

30

00

- Của bộ động vật linh trưởng

0208

40

00

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0208

50

00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

0208

90

00

- Loại khác

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói hoc xuat nhap khau

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

- Thịt lợn:

0210

11

00

- - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

0210

12

00

- - Thịt dọi và các mảnh của chúng

0210

19

 

- - Loại khác:

0210

19

10

- - - Thịt lợn muối xông khói

0210

19

20

- - - Thịt mông, thịt lọc không xương

0210

19

90

- - - Loại khác

0210

20

00

- Thịt trâu, bò

 

 

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

0210

91

00

- - Của bộ động vật linh trưởng

0210

92

00

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0210

93

00

- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

0210

99

 

- - Loại khác:

0210

99

10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh

0210

99

20

- - - Da lợn khô

0210

99

90

- - - Loại khác

Nguồn bài viết: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/

Trên đây là Mã HS của những hàng hóa có xuất phát từ Động vật sống; Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ. Hy vọng bài viết này của Nghiệp vụ xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn tra cứu mã HS dễ dàng hơn.

Bạn muốn học xuất nhập khẩu thực tế và thực hành cùng chuyên gia XNK, hãy tham gia Khóa học xuất nhập khẩu thực tế để bổ sung kiến thức, trải nghiệm thực tế và hoàn thiện kĩ năng.

Bình luận
Đánh giá của bạn
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều phần quà hấp dẫn

Hotline: 0966199878

Đăng ký
khoa-hoc-xuat-nhap-khau-tphcm 0904.848.855 - 0966.199.878