Biểu Phí Thanh Toán Quốc Tế Tại Các Ngân Hàng

Mỗi một Ngân hàng sẽ có thông tin Biểu phí thanh toán quốc tế khác nhau, tuy nhiên, về tổng thể, thông tin biểu phí này sẽ không có nhiều chênh lệch quá lớn để tránh tình trạng cạnh tranh gay gắt và phá giá thị trường.

Cùng Nghiệp vụ Xuất nhập khẩu tham khảo thông tin Biểu phí thanh toán quốc tế tại các ngân hàng tiêu biểu trong bài viết dưới đây:

1.Một số quy định về Biểu phí thanh toán quốc tế tại các ngân hàng

Quy định về việc thu Biểu phí thanh toán quốc tế qua Ngân hàng: Tổ chức tín dụng khi áp dụng phải gửi Biểu phí dịch vụ thanh toán kèm theo các tiêu chuẩn về nội dung, điều kiện và phương thức thực hiện dịch vụ của mình cho Ngân hàng Nhà nước (Vụ Kế toán - Tài chính và Thanh tra Ngân hàng Nhà nước) để theo dõi, đồng thời niêm yết công khai tại nơi giao dịch để khách hàng biết.

Thanh toán bằng nhờ thu hoặc uỷ nhiệm thu (sau đây gọi là uỷ nhiệm thu) về việc ban hành quy định thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán )

- Thủ tục lập uỷ nhiệm thu: Người thụ hưởng lập uỷ nhiệm thu kèm theo hoá đơn chứng từ giao hàng, cung ứng dịch vụ nộp vào ngân hàng phục vụ mình hoặc ngân hàng phục vụ người trả tiền.

Mẫu Uỷ nhiệm thu, số liên lập uỷ nhiệm thu, thủ tục lập và phương thức giao nhận uỷ nhiệm thu giữa khách hàng với ngân hàng do ngân hàng nhận uỷ nhiệm thu (nhận uỷ nhiệm thu từ khách hàng) quy định, nhưng phải đảm bảo uỷ nhiệm thu được lập, giao nhận, kiểm soát và xử lý theo đúng quy định của pháp luật.

* Thanh toán bằng thư tín dụng: Thủ tục mở thư tín dụng. ( Quyết định số 1092/2002/Qđ-NHNN (08/10/2002) về việc ban hành quy định thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán )

Khi có nhu cầu thanh toán bằng thư tín dụng, người trả tiền lập giấy mở thư tín dụng nộp vào ngân hàng phục vụ mình. Mẫu giấy mở thư tín dụng, số liên lập giấy mở thư tín dụng, thủ tục lập, phương thức giao nhận, xử lý giấy mở thư tín dụng do ngân hàng phục vụ người trả tiền quy định nhưng phải đảm bảo phù hợp với các quy định về lập, kiểm soát, xử lý chứng từ kế toán ngân hàng, tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành.

- Người trả tiền lập bản đăng ký chữ ký mẫu của người được uỷ quyền nhận hàng, nội dung ghi rõ họ tên, chức vụ, số, ngày, tháng, năm và nơi cấp giấy chứng minh nhân dân và chữ ký mẫu của người được uỷ quyền nhận hàng, chữ ký của người trả tiền và dấu (nếu có). Người được uỷ quyền nhận hàng nộp bản này vào ngân hàng phục vụ người thụ hưởng để làm căn cứ kiểm soát đối chiếu khi thanh toán thư tín dụng.
Tại ngân hàng phục vụ người trả tiền.

- Ngân hàng phục vụ người trả tiền nhận mở thư tín dụng cho khách hàng trong trường hợp người thụ hưởng mở tài khoản ở ngân hàng cùng hệ thống. Nếu người thụ hưởng mở tài khoản ở ngân hàng khác hệ thống thì chỉ nhận mở thư tín dụng trong trường hợp trên địa bàn đó có ngân hàng cùng hệ thống hoạt động và các ngân hàng này có tham gia thanh toán bù trừ với nhau.

- Khi nhận được giấy xin mở thư tín dụng của khách hàng, ngân hàng phục vụ người trả tiền xử lý:

- Kiểm tra thủ tục lập giấy xin mở thư tín dụng chứng từ.

- Ký tên và đóng dấu ngân hàng mình lên 2 liên đầu giấy mở thư tín dụng.

- Ghi ký hiệu mật lên các liên giấy mở thư tín dụng.

- Xử lý giấy mở thư tín dụng

Thanh toán bằng séc: Trình tự phát hành, thủ tục kế toán, thanh toán séc được thực hiện theo quy định hiện hành của Chính phủ và của ngân hàng Nhà nước. (Quyết định số 1092/2002/Qđ-NHNN (08/10/2002) về việc ban hành quy định thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán )

Nhờ thu thương phiếu qua ngân hàng: Trình tự giao nhận, kiểm soát, xử lý, thanh toán thương phiếu nhờ thu qua ngân hàng được thực hiện theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước, về việc ban hành quy định thủ tục thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán).

Biểu Phí Thanh Toán Quốc Tế Tại Các Ngân Hàng

2.Biểu phí thanh toán quốc tế tại các ngân hàng:

a.Biểu phí thanh toán quốc tế tại các Ngân hàng Vietcombank

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI 

D.CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI 

MỨC PHÍ 

Mà

PHÍ 

STT 

DỊCH VỤ 

VND 

NGOẠI TỆ 

  

Chuyển tiền đi nước ngoài  

  

  

  

Phí dịch vụ chuyển tiền thông thường 

  

  

D001 

1.1 

Phí của VCB 

0,2%  

Tối thiểu 5 USD  Tối đa  300 USD 

  

1.2 

Phí NH nước ngoài thu  (Nếu người chuyển tiền đồng ý trả phí này).  

Dịch vụ này chỉ đảm bảo ngân hàng trung gian đầu tiên không thu phí từ số tiền chuyển đầu của VCB. Nếu khoản tiền được chuyển qua nhiều ngân hàng trung gian thì có thể người nhận vẫn bị trừ tiền 

  

1.2.1 

Phí dịch vụ thu hộ thông thường 

  

  

D002 

1.2.1.1 

Chuyển đi bằng USD  

20 USD/món 

D003 

1.2.1.2 

Chuyển đi bằng  EURO, JPY 

40 USD/món 

D004 

1.2.1.3 

Chuyển tiền đồng KWR đi Hàn Quốc 

  • Người thụ hưởng có TK tại Ngân hàng Mizuho: 15 USD/món; 
  • Người thụ hưởng không có TK tại Ngân hàng Mizuho: 20 USD/món 

D005 

1.2.1.4 

Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 

30 USD/món 

D006 

1.2.2 

Chuyển nguyên số tiền cho người hưởng (Phí Nodeduct) 

30 USD/món 

D007 

Tra soát  lệnh chuyển tiền 

5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) + Phí trả NH nước ngoài (nếu có) 

D008 

Điều chỉnh/ huỷ lệnh chuyển tiền  

5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) + Phí trả NH nước ngoài (nếu có) 

D009 

Phí Back Value (phí NH nước ngoài thu)  

 

Thu theo thực tế NH nước ngoài thu + 50 

USD/món 

  

II 

Chuyển tiền đến nước ngoài  

  

  

  

Chuyển cho người hưởng tại VCB  

  

  

D010 

1.1 

Phí thu người hưởng (BEN,SHA)  

Miễn phí 

D011 

1.2 

Phí thu NH chuyển (OUR)  

Theo quy định Biểu phí NHĐL 

 

D012 

Chuyển cho người hưởng tại NH khác 

Theo quy định Biểu phí NHĐL 

D013 

Thoái hối lệnh chuyển tiền  

Theo quy định Biểu phí NHĐL 

  

Điều chỉnh, tra soát lệnh chuyển tiền 

  

  

D014 

4.1 

Trường hợp thu khách hàng trong nước  

5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) 

D015 

4.2 

Trường hợp thu ngân hàng nước ngoài  

Theo quy định Biểu phí NHĐL 

D015A 

2.5 

Thông báo tiền đến cho người nhận theo yêu cầu của người chuyển  

  • KH có TK tại VCB: 

Miễn phí 

  • KH không có TK tại 

VCB: 20.000 

VND/thông báo 

  • KH có TK tại VCB: Miễn phí 
  • KH không có TK tại VCB: 1 USD/thông báo 

D027 

IV 

Chuyển tiền ngoại tệ đặc biệt đi nước ngoài 

Thu phí theo quy định dịch vụ tại Biểu phí chuyển tiền nước ngoài với loại ngoại tệ tương 

ứng 

  

Giao dịch Hối phiếu/Séc 

(Bankdraft/ Bank’s check) 

  

  

  

Chuyển tiền đi bằng hối phiếu/séc 

  

  

  

1.1 

Phát hành hối phiếu/séc  

  

  

D016 

1.1.1 

Phí cung ứng hối phiếu/séc 

1 USD/tờ 

D017 

1.1.2 

Phí dịch vụ  

0,1% trị giá hối phiếu Tối thiểu 5 USD 

Tối đa 200 USD 

  

1.2 

Hủy hối phiếu/séc: 

  

  

D018 

1.2.1 

Khách hàng chưa gửi hối phiếu/séc đi 

5 USD/tờ 

D019 

1.2.2 

Khách hàng đã gửi hối phiếu/séc 

10 USD/tờ (chưa bao gồm điện phí) 

D020 

1.3 

Phí tra soát thanh toán hối phiếu/séc 

5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) 

  

Thu hộ séc do ngân hàng nước ngoài phát hành  

  

  

  

2.1 

Nhận séc để gửi đi nhờ thu: 

  

  

D021 

2.1.1 

Séc nhờ thu gửi đi trong nước  

2 USD/tờ séc + bưu phí (mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển phát nhanh) 

D022 

2.1.2 

Séc nhờ thu gửi đi nước ngoài  

2 USD/tờ séc + bưu phí (mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển phát nhanh) 

D023 

2.2 

Thanh toán kết quả nhờ thu 

0,2 % giá trị báo có 

Tối thiểu 5 USD 

Tối đa 150 USD 

D024 

2.3 

Huỷ nhờ thu theo yêu cầu  

10 USD 

D025 

2.4 

Nhờ thu bị từ chối  

Thu theo thực tế 

 

Thu hộ séc thông thường có truy đòi qua Wells Fargo 

 

D028 

3.1 

Nhận Séc thu hộ gửi đi nước ngoài 

15 USD/séc + bưu phí (mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển phát nhanh) 

D029 

3.2 

Thanh toán kết quả thu hộ 

0,2% trị giá báo có,  Tối thiểu 5 USD,  

Tối đa 150 USD 

D030 

3.3 

Hủy thu hộ theo yêu cầu 

10 USD 

D031 

3.4 

Thu hộ bị từ chối  

  • 10 USD phí xử lý của VCB; 
  • 25 USD phí phải trả Ngân hàng Wells Fargo + phí khác phát sinh (nếu có). 

D032 

3.5 

Phí tra soát  

5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) 

D026 

VI 

Điện SWIFT  

5 USD/điện 

Ghi chú: 

 

  • Biểu phí trên áp dụng đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp. 
  • Các mức phí quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (trừ những trường hợp được quy định cụ thể). VCB sẽ tính thuế VAT đối với các khoản mục phí thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo quy định pháp luật hiện hành. 
  • Phí được tính bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do VCB công bố tại thời điểm thu phí. 
  • Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định Quản lý ngoại hối hiện hành của Việt Nam và quy định nội bộ của VCB.   
  • Các chi phí thực tế khác như thuế, phí của ngân hàng khác tham gia vào dịch vụ, bưu phí, điện phí (Swift, Telex, Fax…), các chi phí khác phải trả cho bên thứ ba cung cấp dịch vụ (nếu có) sẽ được thu thêm theo thực chi hoặc theo quy định tại Biểu phí, trừ trường hợp có quy định khác. 
  • Chủ tài khoản được hiểu bao gồm chủ tài khoản và những người được chủ tài khoản ủy quyền thực hiện giao dịch theo danh sách hạn chế có đăng ký trước với VCB. 
  • Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của VCB gây ra, VCB không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu. 
  • Biểu phí này được phép thay đổi mà không cần có sự báo trước của VCB trừ khi VCB và khách hàng có thoả thuận khác.  
  • Các nội dung khác được quy định theo hướng dẫn của VCB trong từng thời kỳ. 

 

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NHỜ THU CHỨNG TỪ 

 

E. NHỜ THU CHỨNG TỪ 

MỨC PHÍ 

Mà

PHÍ 

STT 

DỊCH VỤ 

VND 

NGOẠI TỆ 

  

Nhờ thu nhập khẩu 

  

  

E003 

Thông báo nhờ thu chứng từ nhập khẩu  

10 USD/giao dịch 

E024 

Thông báo sửa đổi nhờ thu chứng từ nhập khẩu  

5 USD/giao dịch 

E007 

Thanh toán nhờ thu chứng từ nhập khẩu  

0,2% trị giá nhờ thu 

Tối thiểu 20 USD Tối đa 300 USD 

  

Phí Ngân hàng  nước ngoài thu  

(Nếu chỉ thị nhờ thu quy định người trả tiền chịu phí ) 

  

  

E008 

4.1 

Chuyển bằng USD 

  

20 USD 

E009 

4.2 

Chuyển bằng EUR, JPY 

  

40 USD 

E010 

4.3 

Chuyển đi bằng ngoại tệ khác  

  

30 USD 

E011 

Gửi yêu cầu tới NHNN đề nghị sửa đổi/điều chỉnh chỉ thị nhờ thu theo yêu cầu 

 

10 USD/lần + điện phí 

E012 

Quản lý bộ chứng từ nhờ thu (trong trường hợp hồ sơ thanh toán nhiều lần hoặc quản lý quá 60 ngày kể từ ngày thông báo) 

 

5 USD/bộ/tháng 

Tối thiểu 5 USD 

E013 

Ủy quyền nhận hàng/ ký hậu vận đơn 

15 USD/ vận đơn hoặc ủy quyền nhận hàng 

E015 

Hủy bộ chứng từ nhờ thu theo yêu cầu  

10 USD + phí phải trả NH nước ngoài + điện phí 

(nếu có) 

  

II 

Nhờ thu xuất khẩu  

  

  

E025 

Xử lý yêu cầu nhờ thu chứng từ xuất khẩu  

10 USD/giao dịch 

E006 

Thanh toán nhờ thu chứng từ xuất khẩu (thu phí ngay khi gửi bộ chứng từ đi nhờ thu) 

0,2% trị giá nhờ thu 

Tối thiểu 20 USD Tối đa 200 USD 

E026 

Sửa đổi/Điều chỉnh chỉ thị nhờ thu theo yêu cầu 

10 USD/lần + điện phí 

E027 

Quản lý bộ chứng từ nhờ thu (trong trường hợp hồ sơ thanh toán nhiều lần hoặc quản lý quá 60 ngày kể từ ngày thông 

5 USD/bộ/tháng 

Tối thiểu 5 USD 

   

báo) 

 

E028 

Hủy bộ chứng từ nhờ thu theo yêu cầu  

10 USD + phí phải trả NH nước ngoài + điện phí 

(nếu có) 

E016 

III 

Nhờ thu bị từ chối 

10 USD + phí phát sinh (nếu có) 

E018 

IV 

Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu cho Ngân hàng khác  

10 USD/bộ + bưu phí theo thực tế phát sinh 

E019 

Tra soát nhờ thu theo yêu cầu của khách hàng 

5 USD + điện phí 

  

VI 

Điện phí  

  

  

E021 

Telex phí, Fax, Gửi bằng thư bảo đảm/ bằng hình thức chuyển phát nhanh 

Thu theo mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển phát nhanh. 

  

Điện SWIFT 

  

  

E022 

2.1 

Trong nước 

5 USD/ điện 

E023 

2.2 

Ngoài nước 

15 USD/ điện 

E029 

2.3 

Điện tra soát 

(MT410/412/420) 

5 USD/ điện 

 

Ghi chú: 

  • Biểu phí trên áp dụng đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp. 
  • Các mức phí quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (trừ những trường hợp được quy định cụ thể). VCB sẽ tính thuế VAT đối với các khoản mục phí thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo quy định pháp luật hiện hành. 
  • Phí được tính bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do VCB công bố tại thời điểm thu phí. 
  • Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định Quản lý ngoại hối hiện hành của Việt Nam và quy định nội bộ của VCB.   
  • Các chi phí thực tế khác như thuế, phí của ngân hàng khác tham gia vào dịch vụ, bưu phí, điện phí (Swift, Telex, Fax…), các chi phí khác phải trả cho bên thứ ba cung cấp dịch vụ (nếu có) sẽ được thu thêm theo thực chi hoặc theo quy định tại Biểu phí, trừ trường hợp có quy định khác. 
  • Chủ tài khoản được hiểu bao gồm chủ tài khoản và những người được chủ tài khoản ủy quyền thực hiện giao dịch theo danh sách hạn chế có đăng ký trước với VCB. 
  • Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của VCB gây ra, VCB không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu. 
  • Biểu phí này được phép thay đổi mà không cần có sự báo trước của VCB trừ khi VCB và khách hàng có thoả thuận khác.  

 

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ 

 

 

NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ 

Mà

PHÍ 

STT 

DỊCH VỤ  

MỨC PHÍ  

TK VND 

TK NGOẠI TỆ 

  

Chuyển tiền trong nước qua VCB - iB@nking, VCB - Money 

  

  

Chuyển tiền đi cùng hệ thống VCB  

  

K001 

1.1 

Trích tài khoản chuyển đi (Tài khoản - Tài khoản) 

7.000 VND/món 

0,7 USD/món 

K002 

1.2 

Trích tài khoản chuyển đi cho người nhận bằng CMND, hộ chiếu (Tài khoản - Tiền mặt) 

Thu bằng phí chuyển tiền tại quầy  

  

  

Chuyển tiền đi khác hệ thống VCB 

  

K003 

2.1 

<500 triệu VND (trừ kênh chuyển tiền nhanh 24/7) 

0,015% 

 Tối thiểu 19.000 VND 

Tối đa 75.000 VND 

0,015% + phí điện swift (nếu có); 

Tối thiểu 5 USD;  

Tối đa 150 USD 

K004 

2.2 

≥ 500 triệu VND (trừ kênh chuyển tiền nhanh 24/7) 

0,027% 

Tối đa 975.000 VND 

K003a 

2.3 

Chuyển tiền đi khác hệ thống VCB qua kênh chuyển tiền nhanh 24/7  < 500 triệu VND 

0,02% 

Tối thiểu 20.000 VND 

 

K004a 

2.4 

Chuyển tiền đi khác hệ thống VCB qua kênh chuyển tiền nhanh 24/7  ≥ 500 triệu VND 

0,03% 

Tối đa 1.000.000 VND 

 

  

Thanh toán theo bảng kê 

  

K005 

3.1 

Ghi có TK người hưởng tại VCB 

3.000 VND/TK/lần  

0,2 USD/TK/lần  

K006 

3.2 

Người hưởng không có tài khoản tại VCB 

Thu phí chuyển tiền tương ứng 

K007 

Thu hộ theo bảng kê  

Áp dụng  bằng mức phí giao dịch tại quầy  

K008 

Chuyển tiền trong giao dịch thu NSNN 

Thu theo quy định riêng của VCB từng thời kỳ  

K009 

Dịch vụ  khác không quy định tại mục này  

Áp dụng theo quy định đối với các dịch vụ tương ứng tại Biểu phí  

  

II 

Phí thiết bị định danh khách hàng  

  

  

Sử dụng thiết bị định danh thẻ EMV - OTP 

  

K010 

1.1 

Phí thẻ EMV- OTP 

100.000 VND/chiếc (đã bao gồm VAT)  

K011 

1.2 

Phí đầu đọc thẻ EMV- OTP 

330.000 VND/chiếc (đã bao gồm VAT)  

K012 

Sử dụng thiết bị định danh  eToken 

330.000 VND/chiếc(đã bao gồm VAT)  

K013 

Phí bảo hành, sửa chữa thiết bị (thẻ EMV-OTP đầu đọc thẻ EMV-OTP, 

thiết bị eToken) 

Thu theo thực tế của nhà cung cấp 

K013a 

Phí sử dụng thiết bị Hard Token nâng cao 

300.000 VND/thiết bị (đã bao gồm VAT) 

K013b 

Phí sử dụng ứng dụng VCB Smart OTP 

Miễn phí 

  

III 

Phí khác   

  

  

Phí thường niên dịch vụ VCB- iB@ning   

  

K014 

1.1 

Sử dụng truy vấn  

Miễn phí  

K015 

1.2 

Sử dụng dịch vụ chuyển tiền    

100.000 VND/năm 

  

Phí thường niên dịch vụ VCB - Money   

  

K016 

2.1 

Sử dụng dịch vụ truy vấn  

500.000 VND/năm  

K017 

2.2 

Sử dụng dịch vụ chuyển tiền    

1.000.000 VND/năm  

  

IV 

Dịch vụ SMS-B@nking 

  

K018 

Dịch vụ truy vấn thông tin tài khoản  

1.000VNĐ/ 1 tin nhắn  

(do công ty cung cấp dịch vụ viễn thông thu trực tiếp từ thuê bao gửi tin nhắn - đã bao gồm VAT)  

K019 

Dịch vụ nhắn tin chủ động (không giới hạn số lượng tin nhắn thông báo biến động số dư tài khoản trong tháng). 

55.000 VND/tài khoản/số điện thoại/tháng (đã bao gồm VAT) 

  

Dịch vụ khác  

  

  

Nhận chỉ thị thanh toán qua điện SWIFT   

  

K020 

1.1 

Nhận và xử lý điện thanh toán (MT101) 

  Thu phí chuyển tiền tương ứng + phí điện swift 

(nếu có)    

  

1.2 

Thông báo điện không thực hiện được (MT199) 

  

K021 

1.2.1 

- Trong nước  

5 USD/ điện 

K022 

1.2.2 

- Nước ngoài  

10 USD/ điện  

K023 

Các dịch vụ khác không quy định tại mục này   

Áp dụng như quy định đối với các dịch vụ tương ứng tại Biểu phí  

K024 

Tra soát, hủy, điều chỉnh, yêu cầu hoàn trả lệnh chuyển tiền 

30.000 VND/lần  

2 USD/lần + phí điện phí  swift (nếu có)  

 

Ghi chú: Biểu phí trên áp dụng đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp. 

  • Các mức phí quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (trừ những trường hợp được quy định cụ thể). VCB sẽ tính thuế VAT đối với các khoản mục phí thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo quy định pháp luật hiện hành. 
  • Phí được tính bằng VND hoặc ngoại tệ tương đương theo tỷ giá do VCB công bố tại thời điểm thu phí. 
  • Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định quản lý ngoại hối hiện hành của nhà nước. 
  • Các chi phí thực tế khác như thuế, phí của ngân hàng khác tham gia vào dịch vụ, bưu phí, điện phí (Swift, Telex,Fax…) sẽ được thu thêm theo thực chi hoặc theo quy định tại Biểu phí, trừ trường hợp có quy định khác. 
  • Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của VCB gây ra, VCB không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu. 
  • Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của ngân hàng trừ khi ngân hàng và khách hàng có thoả thuận khác.  Các nội dung khác được quy định theo hướng dẫn  của VCB trong từng thời kỳ. 
  • Các nội dung khác được quy định theo hướng dẫn của VCB trong từng thời kỳ. 

»»» Khóa Học Xuất Nhập Khẩu Online - Tương tác trực tiếp với chuyên gia xuất nhập khẩu trên 15 năm kinh nghiệm

b. Biểu phí thanh toán quốc tế tại các ngân hàng Agribank

 

BIỂU DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI 

FEE SCHEDULE FOR OVERSEAS REMITTANCE SERVICES 

Cập nhật theo Quyết định số: 225/QĐ-NHNo-TCKT ngày 06/2/2020 của Tổng Giám đốc Agribank. 

Updated according to Decision No. 225/QD-NHNo-TCKT dated 06 February 2020 of the General Director of Agribank. 

Danh mục phí dịch vụ 

List of Service 

Mức phí (không bao gồm VAT) Fee (not include VAT) 

Mức phí Fee 

Tối thiểu Minimum 

Tối đa 

Maximum 

DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI OVERSEAS REMITTANCE SERVICES 

1. Chuyển tiền đi 

1. Outward remittance 

1.1. Đối với chuyển tiền đi nước ngoài 

1.1. For overseas outward remittance 

1.1.1. Đối với khách hàng là tổ chức 

1.1.1.  For institutional customers 

Phí trong nước do người chuyển chịu

(SHA)/người nhận chịu (BEN) 

Domestic fee paid by sender (SHA)/beneficiary(BEN) 

0.2% giá trị tiền chuyển 

0.2% of the transfer value 

5 USD 

300 USD 

Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí

FX-H2 hoặc FX-H3) 

Domestic fee and overseas fee paid by sender (OUR) (Overseas bank fee collected by fee code FX-H2 or FX-H3) 

0.2% giá trị tiền chuyển + 

phí NH nước ngoài 

0.2% of  transfer value 

+ Overseas bank fee 

5 USD 

300 USD 

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các NH không có thỏa thuận phí OUR với Agribank

 

Overseas bank fees for payment orders sent to banks that do not have the agreement on OUR fee with Agribank 

15 USD 

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với Agribank 

Overseas bank fees for payment orders sent to banks that have the agreement on OUR fee with Agribank 

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại lý 

Fee collected according to the agreement of Agribank with the correspondent banks 

1.1.2. Đối với khách hàng cá nhân 

1.1.2. For individual customers 

Phí trong nước do người chuyển chịu (SHA)/người nhận chịu (BEN) 

Domestic fee paid by sender (SHA)/ beneficiary

0.2% giá trị tiền chuyển

0.2% of

5 USD

200 USD

 

(BEN) 

transfer value 

   

Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí 

FX-H6 hoặc FX-H7) 

Domestic fee and overseas fee paid by sender (OUR) (Overseas bank fee collected by fee code FX-H6 or FX-H7) 

0.2% giá trị tiền chuyển + 

phí NH nước ngoài 

0.2% of  transfer value 

+ Overseas bank fee 

5 USD 

200 USD 

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các NH không có thoả thuận phí OUR với Agribank 

Overseas bank fees for payment orders sent to banks that do not have the agreement on OUR fee with Agribank 

15 USD 

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với Agribank 

Overseas bank fees for payment orders sent to banks that have the agreement on OUR fee with Agribank 

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại 

lý 

Fee collected according to the agreement of 

Agribank with the correspondent banks 

1.2. Chuyển tiền đi Agribank Chi nhánh Campuchia 

1.2. Transfer money to Agribank Cambodia Branch 

1.2.1. Đối với khách hàng là tổ chức 

1.2.1. For institutional customers 

Phí trong nước do người chuyển chịu 

(SHA)/người nhận chịu (BEN) 

Domestic fee paid by sender (SHA)/ beneficiary (BEN) 

50% mức phí FX/H0 

50% of fee code 

FX/H0 

5 USD 

  

Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu (OUR) (Thu phí NH nước ngoài theo mã phí FX-H2 hoặc FX-H3) 

Domestic fee and overseas fee paid by sender (OUR) (Overseas bank fee collected by fee code FX-H2 or FX-H3) 

50% mức phí FX/H1 

50% of fee code 

FX/H1 

5 USD 

  

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các NH không có thoả thuận phí OUR với Agribank 

Overseas bank fees for payment orders sent to banks that do not have the agreement on OUR fee with Agribank 

50% mức phí FX/H2 

50% of fee code 

FX/H2 

5 USD 

  

Phí NH nước ngoài đối với lệnh thanh toán gửi đi các ngân hàng có thỏa thuận phí OUR với Agribank 

Overseas bank fees for payment orders sent to banks that have the agreement on OUR fee with Agribank 

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại 

lý 

Fee collected according to the agreement of 

Agribank with the correspondent banks 

 

1.2.2 Đối với khách hàng là cá nhân: Thu theo mức phí, mã phí của chuyển tiền đi nước ngoài theo mục 1.1.2 

1.2.2 For individual customers: Collected according to the fee rate, fee code of overseas outward remittance according to section 1.1.2. 

2. Chuyển tiền đến 

2. Inward remittance 

2.1. Đối với khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp 

2.1. For institutional and corporate customers 

2.1.1. Phí do người hưởng chịu (BEN, SHA) 

2.1.1. Fees paid by beneficiary (BEN, SHA) 

Người thụ hưởng tại Agribank Beneficiary at Agribank 

0.05% 

 

5 USD 

50 USD 

2.1.2. Phí do nước ngoài chịu (OUR) - Phí thu NH chuyển  

2.1.2.Fees paid by overseas banks (OUR) - Fees shall be charged to sending banks 

2.1.2.1.Người thụ hưởng tại Agribank 

2.1.2.1. Beneficiary at Agribank 

Đối với lệnh thanh toán nhận được từ các NH không có thoả thuận phí OUR với Agribank For payment orders received from banks that do not have the agreement on OUR fee with Agribank 

0.1% 

20 USD 

300 USD 

Đối với lệnh thanh toán nhận được từ các NH có thoả thuận phí OUR với Agribank 

For payment orders received from banks that have the agreement on OUR fee with Agribank 

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại 

lý 

Fee collected according to the agreement of 

Agribank with the correspondent banks 

2.1.2.2.Người thụ hưởng khác hệ thống Agribank 

2.1.2.2. Beneficiaries at other systems 

Đối với lệnh thanh toán nhận được từ các NH không có thoả thuận phí OUR với Agribank For payment orders received from banks that do not have the agreement on OUR fee with Agribank 

0,15%/giá trị tiền 

chuyển 

0.15%/ of the transfer value 

30 USD 

300 USD 

Đối với lệnh thanh toán nhận được từ các NH có thoả thuận phí OUR với Agribank 

For payment orders received from banks that have the agreement on OUR fee with Agribank 

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại 

lý 

Fee collected according to the agreement of 

Agribank with the correspondent banks 

2.2. Đối với khách hàng là cá nhân 

2.2. For individual customers 

2.2.1. Phí do người hưởng chịu (BEN, SHA) 

2.2.1. Fees paid by beneficiary (BEN, SHA) 

Người thụ hưởng tại Agribank Beneficiary at Agribank 

0.03% 

2 USD 

10 USD 

Phí chi trả kiều hối giữa Agribank với các NH tại Đài Loan (Theo thỏa thuận hợp tác) Fee for remittance services between Agribank and banks in Taiwan (According to cooperation agreement) 

KH nhận bằng USD từ 1 - 500USD 

Customers receive in USD from 1 - 500USD 

3 USD/món 

3 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 500 - 1000 USD 

Customers receive in USD from over 500 - 1000 

4 USD/món 

4 USD/transaction 

 

USD 

 

KH nhận bằng USD từ trên 1000 - 2000 USD 

Customers receive in USD from over 1,000 - 2000 USD 

5 USD/món 

5 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 2000 - 3000 USD 

Customers receive in USD from over 2,000 – 3,000 USD 

6 USD/món 

6 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 3000 - 5000 USD 

Customers receive in USD from over 3,000 – 5,000 USD 

7 USD/món 

7 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 5000 - 10000 USD 

Customers receive in USD from over 5,000 – 10,000 USD 

10 USD/món 

10 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 10000 USD 

Customers receive in USD from over 10,000 USD 

25 USD/món 

25 USD/transaction 

Phí chi trả kiều hối giữa Agribank với các NH tại Hàn Quốc (Theo thỏa thuận hợp tác) Fee for remittance services between Agribank and banks in Korea (According to cooperation agreement) 

KH nhận bằng USD từ 1 - 1 000USD 

Customers receive in USD from 1 – 1,000USD 

5 USD/món 

5 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 1000 - 2000 USD 

Customers receive in USD from over 1,000 – 2,000 USD 

7 USD/món 

7 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 2000 - 3000 USD 

Customers receive in USD from over 2,000 – 3,000 USD 

9 USD/món 

9 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 3000 - 5000 USD 

Customers receive in USD from over 3,000 – 5,000 USD 

12 USD/món 

12 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 5000 - 10 000 USD 

Customers receive in USD from over 5,000 – 10,000 USD 

20 USD/món 

20 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 10 000 USD 

Customers receive in USD from over 10,000 USD 

25 USD/món 

25 USD/transaction 

Phí chi trả kiều hối giữa Agribank với các CTBC tại Đài Loan (Theo thỏa thuận hợp tác) Fee for remittance services between Agribank and CTBC bank in Taiwan (According to cooperation agreement) 

KH nhận bằng USD từ 1 - 500USD 

Customers receive in USD from 1 - 500USD 

3 USD/món 

3 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 500 - 1000 USD 

Customers receive in USD from over 500 – 1,000 USD 

4 USD/món 

4 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 1000 - 2000 USD 

Customers receive in USD from over 1,000 – 2,000 USD 

5 USD/món 

5 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 2000 - 3000 USD 

Customers receive in USD from over 2,000 – 3,000 USD 

6 USD/món 

6 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 3000 - 5000 USD 

Customers receive in USD from over 3,000 – 5,000 USD 

7 USD/món 

7 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 5000 - 10000 USD 

Customers receive in USD from over 5,000 – 10,000 USD 

10 USD/món 

10 USD/transaction 

KH nhận bằng USD từ trên 10000 USD 

Customers receive in USD from over 10,000 USD 

25 USD/món 

25 USD/transaction 

2.2.2. Phí do nước ngoài chịu (OUR) - Phí thu NH chuyển  

2.2.2. Fee paid by overseas banks (OUR) - Fees shall be charged to sending banks 

2.2.2.1.Người thụ hưởng tại Agribank 

2.2.2.1. Beneficiary at Agribank 

Đối với lệnh thanh toán nhận được từ các NH không có thoả thuận phí OUR với Agribank For payment orders received from banks that do not have the agreement on OUR fee with Agribank 

0.1% 5 USD 50 USD 

Đối với lệnh thanh toán nhận được từ các NH có thoả thuận phí OUR với Agribank 

For payment orders received from banks that have the agreement on OUR fee with Agribank 

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại lý 

Fee collected according to the agreement of 

Agribank with the correspondent banks 

2.2.2.2.Người thụ hưởng khác hệ thống Agribank 

2.2.2.2. Beneficiaries at other systems 

Đối với lệnh thanh toán nhận được từ các NH không có thoả thuận phí OUR với Agribank For payment orders received from banks that do not have the agreement on OUR fee with Agribank 

5 USD/món 

5 USD/transaction 

Đối với lệnh thanh toán nhận được từ các NH có thoả thuận phí OUR với Agribank 

For payment orders received from banks that have the agreement on OUR fee with Agribank 

Thu theo thoả thuận của Agribank với NH đại 

lý 

Fee collected according to the agreement of 

Agribank with the correspondent banks 

3. Tra soát, điều chỉnh, thông báo 3. Investigation, adjusment, notification 

Điều chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền 

Adjustment/cancellation of money transferring orders 

5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) + Phí trả 

NH nước ngoài (nếu có) 

5 USD/time (excluded cable charge) + Fee charged by overseas bank (if any) 

Tra soát lệnh chuyển tiền theo yêu cầu của khách hàng 

Investigation of transferring orders at customer's request 

5 USD/lần (chưa bao gồm điện phí) + Phí trả 

NH nước ngoài (nếu có) 

5 USD/time (excluded cable charge) + Fee charged by overseas bank (if any) 

 

c. Biểu phí thanh toán quốc tế tại các ngân hàng TP bank 

 

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ 

(Ban hành kèm theo Quyết  định số: 889/2018/QĐ-TPB.NHDN ngày 03 tháng 10 năm 2018 của Tổng Giám đốc) 

 

 

STT 

Khoản mục phí 

Mức phí 

Các mục phí không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT1 

CHUYỂN TIỀN QUỐC TẾ  

  

 

 

Nhận chuyển khoản từ nước ngoài 

 

 

1.1 

Phí báo có 

0.05% * Số tiền (TT: 5 USD; TĐ: 200 USD) 

 

1.2 

Phí báo có đối với trường hợp người chuyển tiền chịu phí 

(thu từ ngân hàng nước ngoài) 

tương tự mục 1.1 + điện phí (nếu có) 

 

 

1.3 

Tra soát  

 

 

1.3.1 

Tra soát thông tin người nhận để ghi có vào tài khoản 

10 USD/lần + Phí NH nước ngoài  thu  

(nếu có) 

 

 

1.3.2 

Xử lý trả lại điện chuyển tiền báo có 

 

0.05%* Số tiền 

(TT: 10USD, TĐ: 50USD)  

 

1.4 

Điện phí 

10 USD/điện 

 

Chuyển tiền đi nước ngoài 

 

 

2.1 

Phí chuyển tiền 

0.2%-1% * Số tiền  

(TT: 10 USD, TĐ: 10000 USD) 

 

 

2.2 

Phí phải trả Ngân hàng nước ngoài (trường hợp người chuyển tiền đề nghị thu phí OUR)  

Lưu ý: Trường hợp Ngân hàng nước ngoài thu phí nhiều hơn mức tối thiểu quy định trong biểu phí này, TPBank sẽ thu bổ sung số phí còn thiếu. 

 

 

2.2.1 

Đối với đồng USD 

Tối thiểu 30 USD 

 

2.2.2 

Đối với ngoại tệ khác 

  • Đối với đồng EUR: Tối thiểu 30 EUR 
  • Đối với đồng GBP: Tối thiểu 25 GBP 

 

 

                                                     

1 Các mục phí không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT được quy định theo thông tư số 219/2013/TT-BTC và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có) và các quy định của pháp luật có liên quan. 

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank

 

STT 

Khoản mục phí 

Mức phí 

Các mục phí không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT1 

   
  • Đối với đồng CAD: Tối thiểu 30 CAD 
  • Đối với đồng AUD: Tối thiểu 25 AUD 
  • Đối với đồng SGD: Tối thiểu 25 SGD 
  • Ngoại tệ khác: theo thực tế phát sinh  

(tối thiểu 30 USD) 

 

2.3 

Sửa đổi/Hủy/Tra soát lệnh chuyển tiền   

10 USD/lần + Phí trả NH nước ngoài (nếu có) 

 

2.4 

Phụ phí kiểm tra chứng từ áp dụng cho một lệnh chuyển tiền 

 

 

2.4.1 

Bộ chứng từ thanh toán có 05 hóa đơn  

10 USD 

 

2.4.2 

Bộ chứng từ thanh toán có 10 hóa đơn 

50 USD 

 

 

2.4.3 

Bộ chứng từ thanh toán nhập khẩu dịch vụ và các mục đích khác (ngoại trừ thanh toán nhập khẩu hàng hóa) có số lượng chứng từ chứng minh mục >50 trang 

20 USD 

 

2.5 

Điện phí 

10 USD/điện 

 

Dịch vụ thanh toán biên mậu 

 

 

3.1. 

Phí chuyển tiền đi  

0.2%*Số tiền, TT: 350.000VND + điện phí 

 

3.2. 

Phí chuyển tiền đến 

10 USD/ điện 

 

3.3 

Các loại phí khác 

Theo thực tế phát sinh 

 

3.4 

Điện phí 

10 USD/ điện 

 

 

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank  

 

d. Biểu phí thanh toán quốc tế tại các ngân hàng TPbank

 

BIỂU 3.  PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ 

 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NAM Á DÀNH   CHO   KHÁCH   HÀNG   TỔ CHỨC  

 [A] 201 – 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP HCM 

 [T] 0283 929 6699 [F] 0283 929 6688 Đơn vị tính: VND/USD, biểu phí chưa bao gồm VAT.  

 [Hotline] 1900 6679  [W] www.namabank.com.vn Hiệu lực từ  0h ngày 02 tháng 03 năm 2020. 

 

STT 

DỊCH VỤ 

MỨC PHÍ 

I - CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI 

 

Chuyển tiền đi nước ngoài  

 

1.1 

Phí chuyển tiền đi (dành cho khách hàng trong nước) 

 

1.1.1 

Thanh toán hàng hóa trả sau  

0,15% - 0,25%; 

TT: 5 USD; TĐ: 300 USD 

1.1.2 

Phí kiểm tra chứng từ 

 

 

Số lượng Hợp đồng/Bộ Tờ khai hải quan < 5 

Miễn phí 

 

5 ≤ Số lượng Hợp đồng/Bộ Tờ khai hải quan < 10 

10 USD 

 

10 ≤ Số lượng Hợp đồng/Bộ Tờ khai hải quan < 20 

15 USD 

 

20 ≤ Số lượng Hợp đồng/Bộ Tờ khai hải quan 

20 USD 

1.1.3 

Thanh toán hàng hóa trả trước 

0,18% - 0,25%; 

TT: 05 USD; TĐ: 300 USD 

1.1.4 

Phí chậm bổ sung chứng từ (trường hợp thanh toán hàng hóa trả trước hoặc được yêu cầu bổ sung chứng từ sau khi hoàn thành giao dịch) 

10 USD/bộ 

1.1.5 

Phí xử lý hồ sơ do không bổ sung được chứng từ như cam kết 

50 USD/bộ 

1.1.6 

Chuyển tiền nhập khẩu dịch vụ/trả các loại phí  

0,2% - 1%; 

TT: 05 USD; TĐ: 300 USD 

1.1.7 

Chuyển tiền đối với giao dịch vốn/Chuyển tiền một chiều khác 

0,2% - 1%; 

TT: 5 USD 

1.2 

Phí chuyển tiền đi (trường hợp người thụ hưởng chịu phí của Nam A 

Bank – phí BEN) 

0,2% - 1% 

TT: 10 USD; TĐ: 300 USD 

1.3

1.3.1

1.3.2

Phí NHNNg (phí OUR – nếu người chuyển chịu thêm phí ngoài Việt Nam)

 

Bằng USD 

30 USD 

Bằng EUR/AUD 

 

 

+  Trị giá < EUR12.500 

25 EUR 

 

+  EUR12.500 ≤ Trị giá < EUR50.000 

45 EUR 

 

+  Trị giá ≥ EUR50.000 

0.15%, TĐ: 120 EUR 

 

Bằng JPY 

5000 JPY  

Bằng các loại ngoại tệ khác 

25 USD 

Tra soát/điều chỉnh lệnh chuyển tiền 

05 USD/lần + phí NHNNg (nếu có) 

Hủy lệnh chuyển tiền 

Nhận tiền đến 

 

2.1 

Phí nhận tiền đến (trường hợp KH trong nước chịu

0.05% 

TT: 2USD; TĐ:50USD 

2.2 

Phí nhận tiền đến (trường hợp người chuyển chịu phí của Nam A Bank – phí OUR) 

0,1% 

TT: 05 USD; TĐ: 50 USD 

2.3 

Tra soát/điều chỉnh lệnh chuyển tiền 

05 USD/lần 

2.4 

Thoái hối 

II - TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 

 

L/C xuất khẩu 

 

1.1 

Thông báo L/C 

 

1.1.1 

+ Thông báo trực tiếp cho người thụ hưởng 

15 USD 

1.1.2 

+ Thông báo qua ngân hàng thông báo thứ nhất 

Miễn phí 

 

STT 

DỊCH VỤ 

MỨC PHÍ 

1.2 

Thông báo tu chỉnh L/C 

1.2.1 

+ Thông báo trực tiếp cho người thụ hưởng 

10 USD 

1.2.2 

+ Thông báo qua ngân hàng thông báo thứ nhất 

Miễn phí 

1.3 

Chuyển tiếp L/C sang ngân hàng khác 

 

1.3.1 

+ KH trong nước chịu 

20 USD (đã bao gồm bưu phí) 

1.3.2 

+ Ngoài nước chịu 

30 USD (đã bao gồm bưu phí) 

1.4 

Nhận bộ chứng từ, kiểm tra gửi đòi tiền 

10 USD/bộ 

1.5 

Thanh toán L/C 

0,15 %  

TT: 20 USD, TĐ: 200 USD 

1.6 

Chuyển nhượng L/C trong nước 

0,10 %/số tiền  TT: 50 USD; TĐ: 500 USD 

1.7 

Chuyển nhượng L/C nước ngoài 

1.8 

Sửa đổi chuyển nhượng L/C 

1.11.1 

+ Sửa đổi tăng giá trị 

0,10 %/số tiền  TT: 50 USD; TĐ: 500 USD 

1.11.2 

+ Sửa đổi khác 

30 USD/lần 

1.12 

Hủy L/C 

20 USD  

L/C nhập khẩu 

2.1 

Phí phát hành L/C sơ bộ (phí không chịu VAT) 

20 USD 

2.2 

Phát hành L/C (phí không chịu VAT

TT: 30 USD  

TĐ: 500 USD (trị giá L/C < 1 triệu USD)  

TĐ: 1.500 USD (trị giá L/C ≥ 1 triệu USD 

2.2.1

2.2.2

+ Phần trị giá L/C bảo đảm bằng ký quỹ/ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn 

0,05 % trị giá 

+ Phần trị giá L/C bảo đảm bằng tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. 

0,08% trị giá 

2.2.3 

+ Phần trị giá L/C bảo đảm bằng tài sản khác/không có tài sản bảo đảm 

0,10 %/tháng/trị giá kể từ ngày phát hành đến ngày hết hạn L/C 

2.3 

Tu chỉnh L/C (phí không chịu VAT)  

2.3.1 

Trường hợp KH trong nước chịu 

 

2.3.1.1 

+ Tu chỉnh tăng giá trị/gia hạn ngày hiệu lực 

Như phí phát hành 

2.3.1.2 

+ Tu chỉnh khác 

20 USD 

2.3.2 

Trường hợp Người thụ hưởng (BEN) chịu 

 

2.3.2.1 

+ Tăng giá trị 

0,15 %; TT: 30 USD 

2.3.2.2 

+ Tu chỉnh khác 

30 USD 

2.3.2.3 

+ Nếu L/C không được thực hiện 

Phí tu chỉnh Applicant theo biểu phí dành cho 

KHDN trong nước 

2.4 

Thanh toán L/C nhập khẩu 

0,2 – 3,0 %/trị giá TT: 20 USD, TĐ: 500 USD 

2.5 

Phí bất hợp lệ (phí Discrepancies) 

60 USD/bộ chứng từ 

2.6 

Phí xử lý BCT theo L/C nhập khẩu (áp dụng cho tất cả các bộ chứng từ) 

 

2.6.1 

+ L/C trị giá dưới 500.000 USD 

30 USD 

2.6.2 

+ L/C trị giá từ 500.000 USD trở lên 

60 USD 

2.7 

Phí thông báo thanh toán/Thông báo chấp nhận thanh toán/Phí thông báo 

BHL 

40 USD 

2.8 

Chấp nhận thanh toán L/C trả chậm 

TT: 30 USD 

2.8.1 

+ 

Phần trị giá L/C bảo đảm bằng ký quỹ/ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn 

0,05%/tháng/trị giá  

2.8.2 

+ 

Phần trị giá L/C bảo đảm bằng tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. 

0,08%/tháng/trị giá 

2.8.3 

+ 

Phần trị giá L/C bảo đảm bằng tài sản khác/không có tài sản bảo đảm 

0,08% - 0,10%/tháng/trị giá 

STT 

DỊCH VỤ 

MỨC PHÍ 

2.9 

Tra soát theo yêu cầu người mở 

10 USD/bộ 

2.10 

Bảo lãnh nhận hàng (phí không chịu VAT) 

50 USD 

2.11 

Ký hậu vận đơn 

15 USD 

2.12 

Ủy quyền nhận hàng 

2.13 

Hủy L/C 

20 USD/lần  

2.14 

Hoàn trả chứng từ theo L/C 

 

 

+  Ngoài nước chịu (theo yêu cầu NHNNg) 

30 USD + bưu phí 

III - BẢO LÃNH NƯỚC NGOÀI 

 

Phát hành bảo lãnh thông thường  

 

1.1 

Phát hành bảo lãnh (phí không chịu VAT) 

TT: 30 USD 

1.1.1 

Phần trị giá bảo lãnh bảo đảm bằng ký quỹ/ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn 

0,10% trị giá 

1.1.2 

Phần trị giá bảo lãnh bảo đảm bằng tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. 

0,10 %/tháng/trị giá 

1.1.3 

Phần trị giá bảo lãnh bảo đảm bằng  tài sản khác 

0,20 %/tháng/trị giá  

1.1.4 

Phần trị giá bảo lãnh không có tài sản bảo đảm 

0,25 %/tháng/trị giá  

1.2 

Sửa đổi bảo lãnh (phí không chịu VAT) 

 

1.2.1 

+ Sửa đổi tăng giá trị/Gia hạn 

Như phát hành 

1.2.2 

+ Sửa đổi khác 

30 USD/lần 

1.3 

Thanh toán bảo lãnh (phí không chịu VAT) 

0,2 %/số tiền bảo lãnh; TT: 20 USD 

1.4 

Thông báo bảo lãnh 

20 USD/lần 

1.5 

Thông báo tu chỉnh bảo lãnh 

10 USD/lần 

1.6 

Hủy bảo lãnh (phí không chịu VAT) 

30 USD/lần 

Phát hành bảo lãnh dựa trên bảo lãnh đối ứng nước ngoài  

 

2.1 

Phí phát hành (phí không chịu VAT) 

0,15 %/quý/trị giá; TT: 30 USD 

2.2 

Phí sửa đổi (phí không chịu VAT) 

 

2.2.1 

Sửa đổi số tiền 

0,15 %/quý/trị giá; TT: 30 USD 

2.2.2 

Sửa đổi thời hạn 

0,15 %/quý/trị giá; TT: 30 USD 

2.2.3 

Sửa đổi khác 

30 USD/lần 

IV - L/C DỰ PHÒNG (biểu phí không chịu VAT) 

 

Phát hành L/C dự phòng   

TT: 30 USD 

1.1 

Phần trị giá L/C bảo đảm bằng ký quỹ/ tài khoản tiền gửi không kỳ hạn 

0,1 – 3,0 %/tháng/trị giá 

1.2 

Phần trị giá L/C bảo đảm bằng tài khoản tiền gửi có kỳ hạn. 

0,15 – 3,0 %/tháng/trị giá  

1.3 

Phần trị giá L/C bảo đảm bằng tài sản khác/không có tài sản bảo đảm 

0,2 – 3,0 %/tháng/trị giá 

Tu chỉnh L/C dự phòng 

 

2.1 

+ Tu chỉnh tăng giá trị/gia hạn ngày hiệu lực 

Như phí phát hành 

2.2 

+ Tu chỉnh khác 

10 USD  

Thanh toán L/C dự phòng 

0,20 – 3,0 %/trị giá; TT: 20 USD 

Hủy L/C dự phòng 

50 USD/lần  

V - NHỜ THU 

 

Nhờ thu trơn (cheque, hối phiếu, ngân hàng) 

 

1.1 

Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu 

01 USD/tờ 

1.2 

Thanh toán nhờ thu 

0,15 %/trị giá; TT: 05 USD 

Nhờ thu xuất khẩu (bộ chứng từ hàng xuất) 

 

2.1 

Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu 

10 USD/bộ chứng từ 

2.2 

Thanh toán nhờ thu 

0,15 %/trị giá; TT: 10 USD; TĐ: 200 USD 

2.3 

Gửi bộ chứng từ nhờ thu 

Theo bưu điện phí 

2.4 

Tra soát/tu chỉnh/hủy/thu hồi nhờ thu 

10 USD/lần (đã bao gồm điện phí) 

 

STT 

DỊCH VỤ 

MỨC PHÍ 

 

2.5 

Bộ nhờ thu bị trả lại 

Theo bưu điện phí 

 

Nhờ thu nhập khẩu (bộ chứng từ hàng nhập) 

 

3.1 

Thông báo bộ chứng từ đến 

05 USD 

 

3.2 

Thanh toán nhờ thu 

0,15 – 3,0 %/trị giá  TT: 20 USD; TĐ: 200 USD 

 

3.3 

Phí xử lý chứng từ (BEN chịu phí) 

0,2% 

TT: 30 USD; TĐ: 300 USD 

 

3.4 

Thông báo chấp nhận thanh toán nhờ thu trả chậm (BEN chịu phí) 

20 USD 

 

3.5 

Tra soát chứng từ nhờ thu 

10 USD/lần (đã bao gồm điện phí) 

 

3.6 

Ký hậu vận đơn 

10 USD 

 

3.7 

Phát hành bảo lãnh nhận hàng (phí không chịu VAT) 

50 USD 

 

3.8 

Chấp nhận hối phiếu có kỳ hạn 

20 USD  

 

3.8 

Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ thu sang ngân hàng khác 

10 USD  

 

3.9 

Hoàn trả bộ chứng từ nhờ thu 

10 USD  

 

3.10 

Chuyển tiếp/hoàn trả bộ chứng từ (trường hợp BEN chịu) 

20 USD + bưu phí thực tế 

 

VI - ĐIỆN PHÍ QUỐC TẾ 

 

Điện phí 

 

1.1 

SWIFT 

 

1.1.1 

Phát hành L/C, phát hành bảo lãnh nước ngoài 

25 USD/điện 

50 USD/2 điện trở lên 

 

1.1.2 

L/C (Điện tu chỉnh, điện khác) 

+ KH trong nước chịu 

+ Ngoài nước chịu 

 

10 USD/điện 

20 USD/điện 

 

1.1.3 

Nhờ thu 

+ KH trong nước chịu 

+ Ngoài nước chịu 

 

05 USD/điện 

10 USD/điện 

 

1.1.4 

Chuyển tiền 

+ KH trong nước chịu 

+ Ngoài nước chịu 

 

05 USD/điện 

10 USD/điện 

 

Phí khác 

 

2.1 

Cấp giấy xác nhận thanh toán qua ngân hàng (chuyển tiền đi nước ngoài) 

Thỏa thuận 

 

2.2 

Xác nhận khác theo yêu cầu 

Thỏa thuận 

 

2.3 

Sao kê tài khoản/chứng từ bằng fax 

05 USD/trang 

 

Giải thích ký tự: 

  • VND: Việt Nam đồng  VAT (value added tax): thuế giá trị gia tăng 
  • USD: US Dollar  L/C (letter of credit): thư tín dụng 
  • EUR: Euro  NHNNg: Ngân hàng nước ngoài  JPY: Japanese Yen  KHDN: Khách hàng doanh nghiệp   AUD: Australian Dollar  TT: Tối thiểu; TĐ: Tối đa. 
  • Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn: tài khoản tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn và các hình thức tài khoản không kỳ hạn khác mở tại Nam A Bank. 
  • Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn: bao gồm tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn, hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn, và các giấy tờ có giá có kỳ hạn khác do Nam A Bank phát hành. 
  • Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp theo tháng/quý/năm tùy theo tính chất của loại dịch vụ. 
  • Tỷ giá áp dụng: tỷ giá bán ngoại tệ do Nam A Bank công bố tại thời điểm thu phí. 
  • Mức phí quy định trong biểu phí chỉ mang tính chất tham khảo, Quý khách vui lòng liên hệ các điểm giao dịch của Nam A Bank để được phục vụ tốt nhất. 

 

Trên đây là Hệ Thống Swift Trong Thanh Toán Quốc Tế, hy vọng thông tin trên đây sẽ hữu ích tới bạn.

Bạn muốn học nghiệp vụ xuất nhập khẩu và thực hành những phần Khóa học khai báo hải quan cùng chuyên gia XNK, hãy tham gia khóa học nghiệp vụ xuất nhập khẩu thực tế tại Xuất nhập khẩu Lê Ánh để bổ sung kiến thức, trải nghiệm thực tế và hoàn thiện kĩ năng. 

Chúng tôi cũng luôn sẵn sàng giải đáp những băn khoăn về nghiệp vụ, về lộ trình học xuất nhập khẩu phù hợp với trình độ của bạn.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học xuất nhập khẩu: 0904848855/0966199878

>>>>>> Xem thêm:

Hệ Thống Swift Trong Thanh Toán Quốc Tế

Local charges là gì? Local charges gồm những phí gì?

Phương thức thanh toán T/T

Một số lưu ý khi nhận được L/C

Nguyên nhân dẫn đến chứng từ thanh toán LC có sai sót 

Bình luận
Đánh giá của bạn
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều phần quà hấp dẫn

Hotline: 0966199878

Đăng ký
khoa-hoc-xuat-nhap-khau-tphcm 0904.848.855 - 0966.199.878