Danh mục mã HS của hàng hóa P4: Các sản phẩm gốc động vật khác

Cách sắp xếp và phân loại đối với từng loại hàng hóa là khác nhau, do đó mã HS cũng tuân theo tính chất đối với từng loại hàng.

>>>> Xem thêm: Danh mục mã HS của hàng hóa P3 - Sữa, sản phẩm từ sữa; trứng chim và gia cầm; Mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật

Danh mục mã HS của các sản phẩm gốc động vật khác

Danh mục mã HS của hàng hóa dưới đây gồm chương 5: Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác

1. Chương này không bao gồm:

(a). Các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng, dạ dầy của động vật, nguyên vẹn hoặc dạng miếng, tiết động vật ở dạng lỏng hoặc khô);

(b). Da hoặc da sống (kể cả da lông) trừ các hàng hoá thuộc nhóm 05.05 và các đầu mẩu và phế liệu tương tự từ da hoặc da sống thuộc nhóm 05.11 (chương 41 hoặc 43);

(c). Nguyên liệu dệt gốc động vật, trừ lông đuôi hoặc bờm ngựa và phế liệu lông đuôi hoặc bờm ngựa ( phần XI); hoặc khóa học khai báo hải quan online

(d). Túm hoặc búi đã chuẩn bị sẵn để làm chổi hoặc bàn chải (nhóm 96.03)

mã HS

2. Theo mục đích của nhóm 05.01, việc phân loại tóc theo độ dài (với điều kiện là chưa sắp xếp theo đầu, đuôi với nhau) sẽ không được coi là gia công. học xuất nhập khẩu tại tphcm

3. Trong toàn bộ danh mục này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc, sừng kỳ lân biển, răng nanh lợn lòi, sừng tê giác và răng của các loại động vật đều được coi là "ngà".

4.  Trong toàn bộ danh mục này, khái niệm "lông đuôi hoặc bờm ngựa" để chỉ lông đuôi hoặc bờm của ngựa hay loài trâu, bò. học nghiệp vụ xuất nhập khẩu ở đâu

 

Mã HS hàng hóa

Mô tả hàng hoá

0501

00

00

Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

0502

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

0502

10

00

- Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn

0502

90

00

- Loại khác

0503

00

00

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

0504

00

00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

0505

10

 

- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:

0505

10

10

- - Lông vũ của vịt

0505

10

90

- - Loại khác

0505

90

 

- Loại khác:

0505

90

10

- - Lông vũ của vịt

0505

90

90

- - Loại khác

0506

 

 

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0506

10

00

- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít

0506

90

00

- Loại khác

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

0507

10

 

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

0507

10

10

- - Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà

0507

10

90

- - Loại khác

0507

90

 

- Loại khác:

0507

90

10

- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim

0507

90

20

- - Mai động vật họ rùa

0507

90

90

- - Loại khác học kế toán tổng hợp ở đâu tốt

0508

 

 

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

0508

00

10

- San hô và các chất liệu tương tự

0508

00

20

- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

0508

00

90

- Loại khác

0509

00

00

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

0510

 

 

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

0510

00

10

- Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng

0510

00

20

- Xạ hương

0510

00

90

- Loại khác

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

 

 

 

- Loại khác:

0511

91

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết

0511

91

20

- - - Bọc trứng cá

0511

91

30

- - - Trứng tôm biển

0511

91

40

- - - Bong bóng cá

0511

91

90

- - - Loại khác

0511

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

0511

99

19

- - - - Loại khác

0511

99

20

- - - Trứng tằm

0511

99

90

- - - Loại khác

Nguồn bài viết: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/

Trên đây là Mã HS của những hàng hóa có xuất phát từCác sản phẩm gốc động vật khác. Hy vọng bài viết này của Nghiệp vụ xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn tra cứu mã HS dễ dàng hơn.

Bạn muốn học nghiệp vụ xuất nhập khẩu thực tế tại tphcm và hà nội và cần thực hành cùng chuyên gia XNK, hãy tham gia Khóa học xuất nhập khẩu thực tế tại Lê Ánh để bổ sung kiến thức, trải nghiệm thực tế và hoàn thiện kĩ năng.

Xuất nhập khẩu Lê Ánh - Đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam

Bình luận
Đánh giá của bạn
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều phần quà hấp dẫn

Hotline: 0966199878

Đăng ký
khoa-hoc-xuat-nhap-khau-tphcm 0904.848.855 - 0966.199.878