Danh mục mã HS của hàng hóa P2 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Cách sắp xếp và phân loại đối với từng loại hàng hóa là khác nhau, do đó mã HS cũng tuân theo tính chất đối với từng loại hàng.
>>>> Xem thêm: Danh mục mã HS của hàng hóa P1 - Động vật sống; Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
Danh mục mã HS của Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
Danh mục mã HS của hàng hóa dưới đây gồm chương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
1.Chương này không bao gồm:
(a). Động vật có vú thuộc nhóm 01.06
(b). Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10);
(c). Cá (kể cả gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc học xuất nhập khẩu ở hà nội
(d). Trứng cá muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm 16.04).
2.Trong chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính. học xuất nhập khẩu ở hà nội
Mã HS hàng hóa |
Mô tả hàng hoá |
||
0301 |
|
|
Cá sống |
0301 |
10 |
|
- Cá cảnh: học chứng chỉ khai báo hải quan |
0301 |
10 |
10 |
- - Cá hương hoặc cá bột |
0301 |
10 |
20 |
- - Loại khác, cá biển |
0301 |
10 |
30 |
- - Loại khác, cá nước ngọt |
|
|
|
- Cá sống khác: |
0301 |
91 |
00 |
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0301 |
92 |
00 |
- - Cá chình (Anguilla spp) |
0301 |
93 |
|
- - Cá chép: |
0301 |
93 |
10 |
- - - Cá chép để làm giống |
0301 |
93 |
90 |
- - - Loại khác |
0301 |
99 |
|
- - Loại khác: |
|
|
|
- - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
0301 |
99 |
11 |
- - - - Để làm giống |
0301 |
99 |
19 |
- - - - Loại khác |
|
|
|
- - - Cá bột khác: |
0301 |
99 |
21 |
- - - - Để làm giống |
0301 |
99 |
29 |
- - - - Loại khác |
0301 |
99 |
30 |
- - - Cá biển khác |
0301 |
99 |
40 |
- - - Cá nước ngọt khác |
0302 |
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: |
0302 |
11 |
00 |
- - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0302 |
12 |
00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) |
0302 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
0302 |
21 |
00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) |
0302 |
22 |
00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) |
0302 |
23 |
00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp) |
0302 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
0302 |
31 |
00 |
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) |
0302 |
32 |
00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
0302 |
33 |
00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc |
0302 |
34 |
00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
0302 |
35 |
00 |
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) |
0302 |
36 |
00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
0302 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
0302 |
40 |
00 |
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
0302 |
50 |
00 |
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá |
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
0302 |
61 |
00 |
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) |
0302 |
62 |
00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
0302 |
63 |
00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
0302 |
64 |
00 |
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
0302 |
65 |
00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
0302 |
66 |
00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
0302 |
69 |
|
- - Loại khác: |
0302 |
69 |
10 |
- - - Cá biển |
0302 |
69 |
20 |
- - - Cá nước ngọt |
0302 |
70 |
00 |
- Gan và bọc trứng cá |
0303 |
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
0303 |
11 |
00 |
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) |
0303 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
0303 |
21 |
00 |
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
0303 |
22 |
00 |
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) |
0303 |
29 |
00 |
- - Loại khác: |
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
0303 |
31 |
00 |
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
0303 |
32 |
00 |
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) học kế toán thực hành ở đâu tốt |
0303 |
33 |
00 |
- - Cá bơn sole (Solea spp.) |
0303 |
39 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
0303 |
41 |
00 |
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) |
0303 |
42 |
00 |
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
0303 |
43 |
00 |
- - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc |
0303 |
44 |
00 |
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
0303 |
45 |
00 |
- - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) |
0303 |
46 |
00 |
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
0303 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
0303 |
50 |
00 |
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá |
0303 |
60 |
00 |
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá |
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
0303 |
71 |
00 |
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
0303 |
72 |
00 |
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) |
0303 |
73 |
00 |
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens) |
0303 |
74 |
00 |
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) |
0303 |
75 |
00 |
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
0303 |
76 |
00 |
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
0303 |
77 |
00 |
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) |
0303 |
78 |
00 |
- - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) |
0303 |
79 |
|
- - Loại khác: |
0303 |
79 |
10 |
- - - Cá biển học logistics ở đâu tốt |
0303 |
79 |
20 |
- - - Cá nước ngọt |
0303 |
80 |
|
- Gan và bọc trứng cá: |
0303 |
80 |
10 |
- - Gan |
0303 |
80 |
20 |
- - Bọc trứng cá |
0304 |
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0304 |
10 |
00 |
- Tươi hoặc ướp lạnh |
0304 |
20 |
00 |
- Filê cá (fillets) đông lạnh |
0304 |
90 |
00 |
- Loại khác |
0305 |
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
0305 |
10 |
00 |
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0305 |
20 |
00 |
- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
0305 |
30 |
00 |
- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói |
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): |
0305 |
41 |
00 |
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) |
0305 |
42 |
00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0305 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
0305 |
51 |
00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) |
0305 |
59 |
|
- - Loại khác: |
0305 |
59 |
10 |
- - - Vây cá mập |
0305 |
59 |
90 |
- - - Loại khác |
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
0305 |
61 |
00 |
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) |
0305 |
62 |
00 |
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
0305 |
63 |
00 |
- - Cá trổng (Engrulis spp.) |
0305 |
69 |
00 |
- - Loại khác khóa học kế toán ngắn hạn ở đâu |
0306 |
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
- Đông lạnh: |
0306 |
11 |
00 |
- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) |
0306 |
12 |
00 |
- - Tôm hùm (Homarus. spp) |
0306 |
13 |
00 |
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) |
0306 |
14 |
00 |
- - Cua |
0306 |
19 |
00 |
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
|
|
- Không đông lạnh: |
0306 |
21 |
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
0306 |
21 |
10 |
- - - Để làm giống |
0306 |
21 |
20 |
- - - Loại khác, sống |
0306 |
21 |
30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0306 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
0306 |
22 |
|
- - Tôm hùm (Homarus spp): |
0306 |
22 |
10 |
- - - Để làm giống |
0306 |
22 |
20 |
- - - Loại khác, sống |
0306 |
22 |
30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0306 |
22 |
40 |
- - - Khô |
0306 |
22 |
90 |
- - - Loại khác |
0306 |
23 |
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
0306 |
23 |
10 |
- - - Để làm giống |
0306 |
23 |
20 |
- - - Loại khác, sống |
0306 |
23 |
30 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0306 |
23 |
40 |
- - - Khô |
0306 |
23 |
90 |
- - - Loại khác |
0306 |
24 |
|
- - Cua: |
0306 |
24 |
10 |
- - - Sống |
0306 |
24 |
20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0306 |
24 |
90 |
- - - Loại khác |
0306 |
29 |
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
0306 |
29 |
10 |
- - - Sống |
0306 |
29 |
20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0306 |
29 |
90 |
- - - Loại khác |
0307 |
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
0307 |
10 |
|
- Hàu: |
0307 |
10 |
10 |
- - Sống |
0307 |
10 |
20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0307 |
10 |
30 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
0307 |
21 |
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
0307 |
21 |
10 |
- - - Sống |
0307 |
21 |
20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0307 |
29 |
|
- - Loại khác: |
0307 |
29 |
10 |
- - - Đông lạnh |
0307 |
29 |
20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): |
0307 |
31 |
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
0307 |
31 |
10 |
- - - Sống |
0307 |
31 |
20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0307 |
39 |
|
- - Loại khác: |
0307 |
39 |
10 |
- - - Đông lạnh |
0307 |
39 |
20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
0307 |
41 |
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: khóa học logistics tại hà nội |
0307 |
41 |
10 |
- - - Sống |
0307 |
41 |
20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0307 |
49 |
|
- - Loại khác: |
0307 |
49 |
10 |
- - - Đông lạnh |
0307 |
49 |
20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.): |
0307 |
51 |
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
0307 |
51 |
10 |
- - - Sống |
0307 |
51 |
20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0307 |
59 |
|
- - Loại khác: |
0307 |
59 |
10 |
- - - Đông lạnh |
0307 |
59 |
20 |
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0307 |
60 |
|
- ốc, trừ ốc biển: |
0307 |
60 |
10 |
- - Sống |
0307 |
60 |
20 |
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
0307 |
60 |
30 |
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối |
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn,bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
0307 |
91 |
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
0307 |
91 |
10 |
- - - Sống |
0307 |
91 |
20 |
- - - Tươi hoặc ướp lạnh |
0307 |
99 |
|
- - Loại khác: |
0307 |
99 |
10 |
- - - Đông lạnh |
0307 |
99 |
20 |
- - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối |
0307 |
99 |
90 |
- - - Loại khác |
Nguồn bài viết: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/
Trên đây là Mã HS hàng hóa của Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác. Hy vọng bài viết này của Nghiệp vụ xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn tra cứu mã HS dễ dàng hơn.
Bạn muốn Học nghiệp vụ xuất nhập khẩu thực tế tại tphcm và hà nội và cần thực hành cùng chuyên gia XNK, hãy tham gia Khóa học xuất nhập khẩu thực tế tại Lê Ánh để bổ sung kiến thức, trải nghiệm thực tế và hoàn thiện kĩ năng.
Xuất nhập khẩu Lê Ánh - Đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam