Danh mục mã HS của hàng hóa P6: Rau và củ, rễ ăn được; Quả và quả hạch ăn được; vỏ thuộc cam quýt hoặc các loại dưa

Hàng hóa xuất nhập khẩu tại Việt Nam sẽ tương ứng với các mã HS khác nhau. 

Với các mã số này, cơ quan hải quan sẽ áp thuế xuất nhập khẩu tương ứng cho doanh nghiệp, đồng thời có thể thống kê được thương mại trong nước và xuất nhập khẩu.

 

>>>> Xem thêm: Danh mục mã HS của hàng hóa P5: Cây sống, cây trồng khác; củ, rễ; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

Danh mục mã HS của Rau và củ, rễ ăn được; Quả và quả hạch ăn được; vỏ thuộc cam quýt hoặc các loại dưa

Danh mục mã HS của hàng hóa dưới đây gồm chương 7: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được và chương 8: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa.

Chương 7: Mã HS của Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14.

2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea mays var.saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong, kinh giới ngọt (Marjorana hortensis hoặc Origanum majorana).

3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ : mẫu giấy ủy quyền

(a). Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13);

(b). Ngô ngọt ở các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04;

(c). Khoai tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05);

(d). Bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06);

4. Tuy nhiên chương này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04). học kế toán thuế ở đâu tốt

Mã HS hàng hóa

Mô tả hàng hoá

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

0701

10

00

- Để làm giống

0701

90

00

- Loại khác

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

0703

10

 

- Hành và hành tăm:

 

 

 

- - Hành: học xuất nhập khẩu lê ánh

0703

10

11

- - - Củ hành giống

0703

10

19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Hành tăm:

0703

10

21

- - - Củ hành tăm giống

0703

10

29

- - - Loại khác

0703

20

 

- Tỏi:

0703

20

10

- - Củ tỏi giống

0703

20

90

- - Loại khác

0703

90

 

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

0703

90

10

- - Củ giống khóa học về xuất nhập khẩu

0703

90

90

- - Loại khác

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

0704

10

 

- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét:

0704

10

10

- - Hoa lơ

0704

10

20

- - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli)

0704

20

00

- Cải Bruxen

0704

90

 

- Loại khác:

0704

90

10

- - Bắp cải

0704

90

90

- - Loại khác

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

- Rau diếp, sà lách:

0705

11

00

- - Rau diếp, xà lách cuộn

0705

19

00

- - Loại khác

 

 

 

- Rau diếp, sà lách xoăn:

0705

21

00

- - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

0705

29

00

- - Loại khác

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

0706

10

 

- Cà rốt và củ cải:

0706

10

10

- - Cà rốt

0706

10

20

- - Củ cải

0706

90

00

- Loại khác

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

0708

10

00

- Đậu Hà lan (Pisum sativum)

0708

20

00

- Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp)

0708

90

00

- Các loại rau đậu khác

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

0709

10

00

- Cây A-ti-sô hoc xuat nhap khau

0709

20

00

- Măng tây

0709

30

00

- Cà tím

0709

40

00

- Cần tây, trừ loại cần củ

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

0709

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

0709

52

00

- - Nấm cục (nấm củ)

0709

59

00

- - Loại khác

0709

60

 

- Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:

0709

60

10

- - ớt qủa, trừ ớt loại to

0709

60

90

- - Loại khác

0709

70

00

- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác

0709

90

00

- Loại khác

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

0710

10

00

- Khoai tây học thực hành kế toán ở đâu

 

 

 

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

0710

21

00

- - Đậu Hà lan (Pisum sativum)

0710

22

00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

0710

29

00

- - Loại khác

0710

30

00

- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn

0710

40

00

- Ngô ngọt

0710

80

00

- Rau khác

0710

90

00

- Hỗn hợp các loại rau

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

0711

20

 

- Ô - liu: học kế toán thuế tphcm

0711

20

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

0711

20

90

- - Loại khác

0711

30

 

- Nụ bạch hoa (capers):

0711

30

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

0711

30

90

- - Loại khác

0711

40

 

- Dưa chuột và dưa chuột ri:

0711

40

10

- - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

0711

40

90

- - Loại khác

 

 

 

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

0711

51

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

0711

59

00

- - Loại khác

0711

90

 

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

0711

90

10

- - Ngô ngọt

0711

90

20

- - ớt học tin học văn phòng

0711

90

30

- - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

0711

90

40

- - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ

0711

90

50

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ

0711

90

90

- - Loại khác

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

0712

20

00

- Hành

 

 

 

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ):

0712

31

00

- - Nấm thuộc chi Agaricus

0712

32

00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp)

0712

33

00

- - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp)

0712

39

 

- - Loại khác:

0712

39

10

- - - Nấm cục (nấm củ)

0712

39

20

- - - Nấm hương (shiitake)

0712

39

90

- - - Loại khác

0712

90

00

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

0713

10

 

- Đậu Hà lan (Pisum sativum): 

0713

10

10

- - Để làm giống

0713

10

90

- - Loại khác

0713

20

 

- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):

0713

20

10

- - Để làm giống

0713

20

90

- - Loại khác

 

 

 

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

0713

31

 

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

0713

31

10

- - - Để làm giống

0713

31

90

- - - Loại khác

0713

32

 

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

0713

32

10

- - - Để làm giống

0713

32

90

- - - Loại khác

0713

33

 

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

0713

33

10

- - - Để làm giống

0713

33

90

- - - Loại khác

0713

39

 

- - Loại khác:

0713

39

10

- - - Để làm giống

0713

39

90

- - - Loại khác

0713

40

 

- Đậu lăng:

0713

40

10

- - Để làm giống

0713

40

90

- - Loại khác

0713

50

 

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):

0713

50

10

- - Để làm giống

0713

50

90

- - Loại khác

0713

90

 

- Loại khác:

0713

90

10

- - Để làm giống

0713

90

90

- - Loại khác

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago khóa học kế toán thực hành

0714

10

 

- Sắn:

0714

10

10

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên

0714

10

90

- - Loại khác

0714

20

00

- Khoai lang

0714

90

 

- Loại khác:

0714

90

10

- - Lõi cây cọ sago

0714

90

90

- - Loại khác

mã HS

Chương 8: Mã HS của Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa.

1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được.

2. Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng.

3. Quả hoặc quả hạch khô thuộc chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:

(a). Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sobic hoặc socbat kali), học nghiệp vụ xuất nhập khẩu tphcm

(b). Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ syro glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của qủa và quả hạch khô.

Mã HS hàng hóa

Mô tả hàng hoá

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

-Dừa:

0801

11

00

- - Đã làm khô

0801

19

00

- - Loại khác

 

 

 

- Quả hạch Brazil:

0801

21

00

- - Chưa bóc vỏ

0801

22

00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều):

0801

31

00

- - Chưa bóc vỏ

0801

32

00

- - Đã bóc vỏ

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

- Quả hạnh đào:

0802

11

00

- - Chưa bóc vỏ

0802

12

00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

0802

21

00

- - Chưa bóc vỏ

0802

22

00

- - Đã bóc vỏ

 

 

 

- Quả óc chó:

0802

31

00

- - Chưa bóc vỏ

0802

32

00

- - Đã bóc vỏ

0802

40

00

- Hạt dẻ (Castanea spp.)

0802

50

00

- Quả hồ trăn

0802

90

 

- Loại khác:

0802

90

10

- - Quả cau

0802

90

90

- - Loại khác

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

0804

10

00

- Quả chà là

0804

20

00

- Quả sung, vả

0804

30

00

- Quả dứa

0804

40

00

- Quả bơ

0804

50

00

- Quả ổi, xoài và măng cụt

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

0805

10

00

- Quả cam

0805

20

00

- Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự

0805

40

00

- Quả bưởi

0805

50

00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

0805

90

00

- Loại khác

0806

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

0806

10

00

- Tươi

0806

20

00

- Khô

0807

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

 

 

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

0807

11

00

- - Quả dưa hấu

0807

19

00

- - Loại khác

0807

20

00

- Quả đu đủ

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi

0808

10

00

- Qủa táo

0808

20

00

- Quả lê và quả mộc qua

0809

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

0809

10

00

- Quả mơ

0809

20

00

- Quả anh đào

0809

30

00

- Quả đào (kể cả xuân đào)

0809

40

00

- Quả mận và quả mận gai

0810

 

 

Quả khác, tươi

0810

10

00

- Quả dâu tây

0810

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

0810

30

00

- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

0810

40

00

- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium

0810

50

00

- Quả kiwi

0810

60

00

- Quả sầu riêng

0810

90

 

- Loại khác:

0810

90

10

- - Quả nhãn

0810

90

20

- - Quả vải

0810

90

90

- - Loại khác

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

0811

10

00

- Quả dâu tây

0811

20

00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ

0811

90

00

- Loại khác

0812

 

 

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được

0812

10

00

- Quả anh đào

0812

90

00

- Quả khác

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

0813

10

00

- Quả mơ

0813

20

00

- Quả mận đỏ

0813

30

00

- Quả táo

0813

40

00

- Quả khô khác

0813

50

00

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

Nguồn bài viết: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/

Trên đây là Mã HS của những hàng hóa về Rau và củ, rễ ăn được; Quả và quả hạch ăn được; vỏ thuộc cam quýt hoặc các loại dưa. Hy vọng bài viết này của Nghiệp vụ xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn tra cứu mã HS dễ dàng hơn.

Bạn muốn học xuất nhập khẩu thực tế ở Hà Nội và TPHCM và cần thực hành cùng chuyên gia XNK,hãy tham gia Khóa học xuất nhập khẩu thực tế tại Lê Ánh để bổ sung kiến thức, trải nghiệm thực tế và hoàn thiện kĩ năng.

Xuất nhập khẩu Lê Ánh - Đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam

Bình luận
Đánh giá của bạn
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều phần quà hấp dẫn

Hotline: 0966199878

Đăng ký
khoa-hoc-xuat-nhap-khau-tphcm 0904.848.855 - 0966.199.878