100+ Thuật Ngữ Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu, Logistics Thường Dùng

Bạn làm xuất nhập khẩu nhất định phải biết tới 100+ Thuật Ngữ Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu, Logistics Thường Dùng dưới đây. Đối với các bạn sinh viên mới ra trường, các bạn trái ngành thì việc nắm vững các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành là vô cùng cần thiết.

Nghiệp vụ xuất nhập khẩu sẽ tổng hợp các thuật ngữ tiếng anh ngành xuất nhập khẩu, logistics thường dùng nhất qua bài viết sau. Các bạn hãy lưu lại, bỏ túi ngay để có thêm kiến thức cho mình nhé.

 

100+ Thuật Ngữ Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu, Logistics Thường Dùng
100+ Thuật Ngữ Tiếng Anh Xuất Nhập Khẩu, Logistics Thường Dùng

1. Thuật ngữ chuyên ngành vận chuyển - Transport

• Bill of lading : Vận đơn đường biển
• Air waybill : Vận đơn hàng không
• Origin bill : Vận đơn gốc

• Master bill : Vận đơn chính
• House bill : Vận đơn phụ - vận đơn thứ cấp
• A/N : Arrival Notice – Thông báo hàng đến
• Booking Note : Giấy xác nhận đặt chỗ

• Surrender bill : Vận đơn trả hàng
• Shipper/Seller/Exporter : Người gửi hàng, người bán hàng, người XK
• Consignee/Buyer/Importer : Người nhận hàng, người mua hàng, người NK
• Notify Party : Người được thông báo (khi hàng đến)

•Place of Receipt : Nơi nhận hàng
•Port of Loading : Cảng xếp hàng
•Port of Delivery / Port of Discharge : Cảng dỡ hàng
•Place of Delivery : Nơi trả hàng

•Container / Teu : Thùng đóng hàng tiêu chuẩn / cont 20”
•Seal : Niêm phong chì
•Carriers / Lines / Airlines : Hãng vận tải, hãng tàu, hãng hàng không
•Agent : Đại lý

•Trucking : Vận chuyển bằng xe tải
•Lift on-off / Loading-Unloading : Nâng hạ / xếp dỡ hàng
•CY /Container yard : Bãi container
•CFS / Container freight station : Kho gom hàng lẻ, khai thác container
•FCL / Full container load : Hàng nguyên cont
•LCL / Less than container load : Hàng lẻ

DEM (Demurrage) DMR : Thời hạn lưu cont miễn phí tại cảng/bãi
•DET (Detention) : Thời hạn lưu vỏ cont miễn phí
•Purchase Order / Agreement / Contract : Hợp đồng
•Customs Declaration : Tờ khai hải quan

•Container / Teu : Thùng đóng hàng tiêu chuẩn
•Seal / Seal No : Niêm phong chì / Số chì
•Carriers / Airlines : Hãng vận tải, hãng tàu, hãng hàng không
•Agent : Đại lý

•Trucking / Pickup : Vận chuyển bằng xe tải (nội địa)
•Lift on-off / Loading-Unloading : Nâng hạ / xếp dỡ hàng
•CY : Container yard (Bãi container)
•CFS : Container freight station (Kho gom hàng lẻ, khai thác container)

• ETD (Estimated time of departure) : Thời gian dự kiến khởi hành
• ETA (Estimated time of arrival) : Thời gian dự kiến tới nơi
• Cut-off time : Thời gian cắt máng

• Invoice / Commercial Invoice : Hóa đơn
• Packing list : Phiếu đóng gói
• Purchase Order / Agreement / Contract : Hợp đồng
• Customs Declaration : Tờ khai hải quan

THC (Terminal Handling Charge) : Phụ phí xếp dỡ tại cảng
• CIC (Container imbalance Charge) : Phụ phí mất cân bằng cont
• CFS (Container Freight Station free) : Phụ phí xếp dỡ tại kho CFS

• D/O fee (Delivery order fee) : Phí lệnh giao hàng / phí chứng từ
• O/F (Ocean Freight) : Cước biển
• A/F (Air Freight) : Cước hàng không

Seal fee : Phí niêm chì
• Cleaning fee : Phí vệ sinh cont
• Facility : Phí xử lý hàng hóa

• Storage charge : Phí lưu kho
Fumigation : Hun trùng / khử trùng
• Phytosanitary : Kiểm dịch thực vật
• Animal quarantine : Kiểm dịch động vật

>> Tham khảo thêm

2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về thanh toán quốc tế

  • Letter of Credit (L/C) - Thư tín dụng
  • Exchange Rate - Tỷ giá hối đoái: Tỷ lệ chuyển đổi giữa hai loại tiền tệ
  • Exchange Rate - Tỷ giá hối đoái
  • SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) - Hiệp hội Viễn thông Tài chính
  • Liên ngân hàng Toàn cầu: Một tổ chức cung cấp mạng lưới truyền thông tài chính an toàn cho các giao dịch quốc tế.
  • Swift code: Mã định dạng ngân hàng
  • Remitting bank: Ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền
  • Exchange rate: Tỷ giá
  • Cheque: Séc
  • Payment terms/method = Terms of payment: Phương thức thanh toán quốc tế
  • Advising bank: Ngân hàng thông báo
  • Documentary collection: Nhờ thu kèm chứng từ
  • Documentary credit: Tín dụng chứng từ
  • Clean collection: Nhờ thu phiếu trơn
  • Documents against payment(D/P): Nhờ thu trả ngay
  • Bank receipt = Bank slip: Biên lai chuyển tiền
  • Amendments: Chỉnh sửa
  • Currency code: Mã đồng tiền
  • Interest rate: Lãi suất
  • VAT: value added tax: Thuế giá trị gia tăng
  • Documents against payment (D/P): Nhờ thu trả ngay
  • Documents against acceptance (D/A): Nhờ thu trả chậm
  • Reference no: Số tham chiếu
  • Drawing: Việc ký phát
  • Freight to collect: Cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  • Freight prepaid: Cước phí trả trước
  • Freight payable at: Cước phí thanh toán tại…
  • Export-import process: Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Freight as arranged: Cước phí theo thỏa thuận
  • Telegraphic transfer/Mail transfer (TT): chuyển tiền bằng điện/thư
  • Telegraphic transfer reimbursement (TTR): hoàn trả tiền
  • International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  • Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  • Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang
  • Revocable L/C : thư tín dụng hủy ngang
  • Deferred LC: thư tín dụng trả chậm
  • Usance LC = Deferred LC
  • LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  • Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  • Documentary credit number: số thư tín dụng
  • Transfer: chuyển tiền
  • Bank slip: biên lai chuyển tiền
  • Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  • Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  • Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu

Tiếng Anh sẽ giúp các bạn tiến xa hơn trong ngành xuất nhập khẩu, Logistics. Việc nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu, logistics giúp bạn hiểu đúng, tránh những sai sót xảy ra trong quá trình làm việc.

Ngoài việc chuẩn bị tốt kiến thức về ngoại ngữ, tiếng Anh, nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành, bạn có thể tham gia các khóa học xuất nhập khẩu ngắn hạn thực tế, khóa học thanh toán quốc tế chuyên sâu để có thể có kiến thức nghiệp vụ, vừa có kinh nghiệm như đi làm thực tế, nhanh chóng nắm bắt được kỹ năng, kinh nghiệm trong nghề.

Hy vọng Nghiệp vụ xuất nhập khẩu đã mang đến cho bạn những kiến thức bổ ích trong ngành Xuất nhập khẩu, logistics.

Bình luận
Đánh giá của bạn
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều phần quà hấp dẫn

Hotline: 0966199878

Đăng ký
khoa-hoc-xuat-nhap-khau-tphcm 0904.848.855 - 0966.199.878