Danh mục mã HS của hàng hóa P3 - Sữa, sản phẩm từ sữa; trứng chim và gia cầm; Mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật

Cách sắp xếp và phân loại đối với từng loại hàng hóa là khác nhau, do đó mã HS cũng tuân theo tính chất đối với từng loại hàng.

>>>>>>> Xem thêm: Danh mục mã HS của hàng hóa P2 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

Danh mục mã HS của Sữa, sản phẩm từ sữa; trứng chim và gia cầm; Mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật

Danh mục mã HS của hàng hóa P3 - Chương 4: Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

1.Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ.

2.Theo mục đích của nhóm 04.05:

(a). Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic;

b). Khái niệm "chất phết bơ sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng. lớp học kế toán thuế

3.Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau:

(a). Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô;

(b). Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và học nguyên lý kế toán ở đâu tại hà nội

(c). Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn

4.Chương này không bao gồm:

(a). Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc lớp học xuất nhập khẩu

(b). Albumin (kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04)

Chú giải phân nhóm

1.Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên.

2.Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90). nên học kế toán thực hành ở đâu

(*) Whey: là chất còn lại sau khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô, hay làm khô bằng cách khác. học khai báo hải quan online

 

Mã HS hàng hóa

Mô tả hàng hoá

0401

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0401

10

00

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng

0401

20

00

- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng

0401

30

00

- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng

0402

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0402

10

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: học nghiệp vụ xuất nhập khẩu ở đâu

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0402

10

11

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

0402

10

12

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

0402

10

13

- - - Loại khác, dạng bột

0402

10

19

- - - Loại khác, dạng khác

 

 

 

- - Loại khác: học xuất nhập khẩu ở đâu tốt nhất

0402

10

21

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột

0402

10

22

- - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác

0402

10

23

- - - Loại khác, dạng bột

0402

10

29

- - - Loại khác, dạng khác

 

 

 

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402

21

 

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

0402

21

10

- - - Dạng bột 

0402

21

90

- - - Dạng khác

0402

29

 

- - Loại khác:

0402

29

10

- - - Dạng bột

0402

29

90

- - - Dạng khác

 

 

 

- Loại khác:

0402

91

00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

0402

99

00

- - Loại khác

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

0403

10

 

- Sữa chua:

 

 

 

- - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:

0403

10

11

- - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc

0403

10

19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Loại khác:

0403

10

91

- - - Dạng đặc

0403

10

99

- - - Loại khác

0403

90

 

- Loại khác:

0403

90

10

- - Buttermilk

0403

90

90

- - Loại khác

0404

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0404

10

 

- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0404

10

11

- - - Whey

0404

10

19

- - - Loại khác

 

 

 

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật:

0404

10

91

- - - Whey

0404

10

99

- - - Loại khác

0404

90

 

- Loại khác:

0404

90

10

- - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp

0404

90

90

- - Loại khác

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) khóa học phân tích báo cáo tài chính

0405

10

00

- Bơ

0405

20

00

- Chất phết bơ sữa

0405

90

 

- Loại khác:

0405

90

10

- - Dầu bơ khan

0405

90

20

- - Dầu bơ (butter oil) lớp học kế toán thuế

0405

90

30

- - Ghee

0405

90

90

- - Loại khác

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

0406

10

00

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát

0406

20

 

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:

0406

20

10

- - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg

0406

20

90

- - Loại khác

0406

30

00

- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

0406

40

00

- Pho mát vân xanh

0406

90

00

- Pho mát loại khác

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín trung tâm tin học văn phòng

 

 

 

- Để làm giống:

0407

00

11

- - Trứng gà

0407

00

12

- - Trứng vịt

0407

00

19

- - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

0407

00

91

- - Trứng gà

0407

00

92

- - Trứng vịt

0407

00

99

- - Loại khác

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

- Lòng đỏ trứng:

0408

11

00

- - Đã sấy khô

0408

19

00

- - Loại khác

 

 

 

- Loại khác:

0408

91

00

- - Đã sấy khô

0408

99

00

- - Loại khác

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

0410

 

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

0410

00

10

- Tổ chim

0410

00

90

- Loại khác

Nguồn bài viết: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/

Trên đây là Mã HS của những hàng hóa có xuất phát từ Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các loại sáp động vật hoặc thực vật. Hy vọng bài viết này của Nghiệp vụ xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn tra cứu mã HS dễ dàng hơn.

Bạn muốn học nghiệp vụ xuất nhập khẩu và thực hành cùng chuyên gia XNK, hãy tham gia Khóa học xuất nhập khẩu thực tế để bổ sung kiến thức, trải nghiệm thực tế và hoàn thiện kĩ năng.

Bình luận
Đánh giá của bạn
ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận được nhiều phần quà hấp dẫn

Hotline: 0966199878

Đăng ký
khoa-hoc-xuat-nhap-khau-tphcm 0904.848.855 - 0966.199.878